DE THI DE NGHI HKI 09-10 su 6-4
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 16/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE THI DE NGHI HKI 09-10 su 6-4 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010.
MÔN: LỊCH SỬ 6.
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT.
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Học sinh khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.
PHẦN NHẬN BIÊT: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ.
Câu 1: Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm.
Câu 2: Thời gian hình thành các nước cổ đại phương Đông?
Khoảng đầu thiên niên kỉ III TCN.
Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
Câu 3: Về hình học các các dân tộc phương Đông thời cổ đại phát minh ra được điều gì?
Sáng tạo ra số điếm từ 1 đến 10, riêng ở Ấn Độ có thêm số 0
Tính được số pi bằng 3,16.
Sử dụng chữ tượng hình để mô phỏng vật thật.
Sáng tạo ra mẫu chữ cái a, b, c (gồm 26 chữ).
Câu 4: Người tối được tìm thấy ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai thuộc tỉnh nào ngày nay?
Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Thái Nguyên. D. Yên Bái.
Câu 5: Nền văn hóa phát triển Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh nào?
Quãng Ngãi. B. An Giang. C. Long An. D. Cần Thơ.
Câu 6: Vua Hùng đứngđầu nhà nước:
Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Âu lạc.
Câu 1: C.
Câu 2: D.
Câu 3: B.
Câu 4: A.
Câu 5: B.
Câu 6: C.
PHẦN HIỂU: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 7: Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật.
Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Trống đồng, bia đá.
C. Truyện Thánh Giống. D. Chữ tượng hình ở ai cập.
Câu 8: Cuộc sống của người tinh khôn có gì khác với Người tối cổ.
Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc.
Sống theo bầy đàn.
Sống đơn lẻ.
Sống trong hang động, mái đá.
Câu 9: Hình thái nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây?
Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
Dân chủ, chủ nô.
Chiếm hữu nô lệ.
Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 10: Việc làm đồ gốm có gì khác so với việc làm công cụ bằng đá?
Biết sử dụng các loại nguyên liệu để chế tác công cụ lao động.
Biết mài đá và cưa đá.
Phải trải qua quá trình ghè đẽo.
Phải trải qua quá trình nhào nặn rồi đem đun cho khô cứng.
Câu 11: Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
Sắc hơn và cho nâng suất lao động cao hơn.
Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác.
Dể chế tạo hơn quí hơn.
Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn.
Câu 12: Thời văn Lang vào ngày tết có tục gì?
Bánh trưng, bánh giầy. B. Nhuộm răng ăn trầu.
C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần.
Câu 7: B.
Câu 8: A.
Câu 9: C.
Câu 10: D.
Câu 11: A.
Câu 12: A.
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
PHẦN BIÊT:
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ.
Câu 1: Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc? (1, 5 điểm)
Câu1:
- ăn: thức ăn chính cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt cá....(0,5 điểm)
- Ở : Nhà sàn có mái cong hình thuyền làm bằng go,ã tre nứa ....( 0,5 điểm)
- Mặc:
+ Nam: mình trần chân đất. (0,25 điểm)
+ Nữ: mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực. (0,25 điểm)
PHẦN HIỂU:
Câu 2: Nêu đặc điểm địa hình vá nền tảng kinh tế của các quốc gia cỏ đại phương Đông và phương Tây. (3, 5
NĂM HỌC 2009 – 2010.
MÔN: LỊCH SỬ 6.
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT.
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Học sinh khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.
PHẦN NHẬN BIÊT: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ.
Câu 1: Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm.
Câu 2: Thời gian hình thành các nước cổ đại phương Đông?
Khoảng đầu thiên niên kỉ III TCN.
Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
Câu 3: Về hình học các các dân tộc phương Đông thời cổ đại phát minh ra được điều gì?
Sáng tạo ra số điếm từ 1 đến 10, riêng ở Ấn Độ có thêm số 0
Tính được số pi bằng 3,16.
Sử dụng chữ tượng hình để mô phỏng vật thật.
Sáng tạo ra mẫu chữ cái a, b, c (gồm 26 chữ).
Câu 4: Người tối được tìm thấy ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai thuộc tỉnh nào ngày nay?
Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Thái Nguyên. D. Yên Bái.
Câu 5: Nền văn hóa phát triển Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh nào?
Quãng Ngãi. B. An Giang. C. Long An. D. Cần Thơ.
Câu 6: Vua Hùng đứngđầu nhà nước:
Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Âu lạc.
Câu 1: C.
Câu 2: D.
Câu 3: B.
Câu 4: A.
Câu 5: B.
Câu 6: C.
PHẦN HIỂU: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 7: Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật.
Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Trống đồng, bia đá.
C. Truyện Thánh Giống. D. Chữ tượng hình ở ai cập.
Câu 8: Cuộc sống của người tinh khôn có gì khác với Người tối cổ.
Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc.
Sống theo bầy đàn.
Sống đơn lẻ.
Sống trong hang động, mái đá.
Câu 9: Hình thái nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây?
Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
Dân chủ, chủ nô.
Chiếm hữu nô lệ.
Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 10: Việc làm đồ gốm có gì khác so với việc làm công cụ bằng đá?
Biết sử dụng các loại nguyên liệu để chế tác công cụ lao động.
Biết mài đá và cưa đá.
Phải trải qua quá trình ghè đẽo.
Phải trải qua quá trình nhào nặn rồi đem đun cho khô cứng.
Câu 11: Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
Sắc hơn và cho nâng suất lao động cao hơn.
Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác.
Dể chế tạo hơn quí hơn.
Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn.
Câu 12: Thời văn Lang vào ngày tết có tục gì?
Bánh trưng, bánh giầy. B. Nhuộm răng ăn trầu.
C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần.
Câu 7: B.
Câu 8: A.
Câu 9: C.
Câu 10: D.
Câu 11: A.
Câu 12: A.
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
PHẦN BIÊT:
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ.
Câu 1: Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc? (1, 5 điểm)
Câu1:
- ăn: thức ăn chính cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt cá....(0,5 điểm)
- Ở : Nhà sàn có mái cong hình thuyền làm bằng go,ã tre nứa ....( 0,5 điểm)
- Mặc:
+ Nam: mình trần chân đất. (0,25 điểm)
+ Nữ: mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực. (0,25 điểm)
PHẦN HIỂU:
Câu 2: Nêu đặc điểm địa hình vá nền tảng kinh tế của các quốc gia cỏ đại phương Đông và phương Tây. (3, 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)