DE THI DE NGHI HKI 09-10 LY 6-3
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE THI DE NGHI HKI 09-10 LY 6-3 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ 1
Môn: Vật lí 6 (2009-2010)
Thời gian : 60 phút
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
Đo độ dài
Đo thể tích
Khối lượng
(5t)
3KQ(0,75đ)
1.Đo độ dài.
2.Đơn vị thể tích
3.Đo thể tích vật rắn
2KQ (0,5đ)
10.đo độ dài.
11.Khối lượng
5KQ(1,25đ) =12,5%
Lực –trọng lượng ,khối lượng riêng ,trọng lượng riêng
(6t)
4KQ (1đ)
4.hai lực cân bằng
5.lực kế
6. khối lượng riêng
7.đơn vị trọng lượng riêng
2KQ(0,5đ) ,1TL(3đ)
9.Lực đàn hồi
12. Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
13. Trọng lực
2TL (3đ)
14.Nêu ví dụ về lực đàn hồi
15.Tính khối lượng riêng ,trọng lượng riêng
1TL (1đ)
16.giải thích trọng lực
6KQ,4TL(8,5đ)
= 85%
Máy cơ đơn giản ,mặt phẳng nghiêng ,đòn bẩy ( 2t)
1KQ (0,25đ)
8.Máy cơ đơn giản
1KQ(0,25đ) =2,5%
Cộng
(13t)
8KQ(2đ) =20%
4KQ(1đ) + 1TL(3đ)
=40%
2TL (3đ)
= 30%
1TL(1đ)
= 10%
16 câu
(10đ)
=100%
Phòng GD-ĐT Bình Minh
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ 1
Môn: Vật lí 6 (2009-2010)
Thời gian : 60 phút
Phần nhận biết : 12 câu TNKQ (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Giới hạn đo của thước là:
Độ dài nhỏ nhất giữa 2 vạch chia trên thước
Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
Độ dài giữa 2 vạch liên tiếp.
Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước .
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo thể tích?
A. m3 B. lít C. dm D. cc
Câu 3: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn.
B.Thể tích bình chứa
C.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D.Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 4: Hai lực cân bằng là 2 lực:
A. Đặt vào 2 vật, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Đặt vào 2 vật, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
C.Đặt vào 1 vật, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
D. Đặt vào 1 vật, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
Câu 5: Lực kế là dụng cụ dùng để đo:
A. Khối lượng B. Độ dãn của lò xo
C. Chiều dài của lò xo D. Lực.
Câu 6: Công thức tính khối lượng riêng là:
A. D= B. DC. D= m.V D. D=
Câu 7: Đơn vị khối lượng riêng là:
A. kg B. N/m3 C. kg/m3 D. kg.m3
Câu 8: Tác dụng của máy cơ đơn giản:
A. Để hoàn thành công việc nhanh hơn
B. Để thực hiện công việc dễ dàng hơn
C. Để thực hiện công việc nhiều hơn
D. Để vân chuyển các vật to.
Câu 9: Đơn vị dùng để đo lực là:
A. kg B. N C. kg/m3 d. lít
Câu 10: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng:
A. Thước B. Bình chia độ C. Cân D. Lực kế
Câu 11: Đặc điểm của lực đàn hồi:
A. Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng.
B. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
C. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.
D. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng
Câu 12: Trọng lực có :
A. Phương nằm ngang, chiều hướng sang trái
B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
C. Phương thẳng đứng,
Môn: Vật lí 6 (2009-2010)
Thời gian : 60 phút
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
Đo độ dài
Đo thể tích
Khối lượng
(5t)
3KQ(0,75đ)
1.Đo độ dài.
2.Đơn vị thể tích
3.Đo thể tích vật rắn
2KQ (0,5đ)
10.đo độ dài.
11.Khối lượng
5KQ(1,25đ) =12,5%
Lực –trọng lượng ,khối lượng riêng ,trọng lượng riêng
(6t)
4KQ (1đ)
4.hai lực cân bằng
5.lực kế
6. khối lượng riêng
7.đơn vị trọng lượng riêng
2KQ(0,5đ) ,1TL(3đ)
9.Lực đàn hồi
12. Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
13. Trọng lực
2TL (3đ)
14.Nêu ví dụ về lực đàn hồi
15.Tính khối lượng riêng ,trọng lượng riêng
1TL (1đ)
16.giải thích trọng lực
6KQ,4TL(8,5đ)
= 85%
Máy cơ đơn giản ,mặt phẳng nghiêng ,đòn bẩy ( 2t)
1KQ (0,25đ)
8.Máy cơ đơn giản
1KQ(0,25đ) =2,5%
Cộng
(13t)
8KQ(2đ) =20%
4KQ(1đ) + 1TL(3đ)
=40%
2TL (3đ)
= 30%
1TL(1đ)
= 10%
16 câu
(10đ)
=100%
Phòng GD-ĐT Bình Minh
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ 1
Môn: Vật lí 6 (2009-2010)
Thời gian : 60 phút
Phần nhận biết : 12 câu TNKQ (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Giới hạn đo của thước là:
Độ dài nhỏ nhất giữa 2 vạch chia trên thước
Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
Độ dài giữa 2 vạch liên tiếp.
Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước .
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo thể tích?
A. m3 B. lít C. dm D. cc
Câu 3: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn.
B.Thể tích bình chứa
C.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D.Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 4: Hai lực cân bằng là 2 lực:
A. Đặt vào 2 vật, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Đặt vào 2 vật, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
C.Đặt vào 1 vật, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
D. Đặt vào 1 vật, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
Câu 5: Lực kế là dụng cụ dùng để đo:
A. Khối lượng B. Độ dãn của lò xo
C. Chiều dài của lò xo D. Lực.
Câu 6: Công thức tính khối lượng riêng là:
A. D= B. DC. D= m.V D. D=
Câu 7: Đơn vị khối lượng riêng là:
A. kg B. N/m3 C. kg/m3 D. kg.m3
Câu 8: Tác dụng của máy cơ đơn giản:
A. Để hoàn thành công việc nhanh hơn
B. Để thực hiện công việc dễ dàng hơn
C. Để thực hiện công việc nhiều hơn
D. Để vân chuyển các vật to.
Câu 9: Đơn vị dùng để đo lực là:
A. kg B. N C. kg/m3 d. lít
Câu 10: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng:
A. Thước B. Bình chia độ C. Cân D. Lực kế
Câu 11: Đặc điểm của lực đàn hồi:
A. Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng.
B. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
C. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.
D. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng
Câu 12: Trọng lực có :
A. Phương nằm ngang, chiều hướng sang trái
B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
C. Phương thẳng đứng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)