DE THI DE NGHI HKI 09-10 DIA8-3
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 17/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: DE THI DE NGHI HKI 09-10 DIA8-3 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I (2009-2010 )
Môn : ĐỊA LÝ – Khối 8
(((
PHẦN BIẾT ( 3 điểm )
Trắc nghiệm ( 2đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ khí đốt nhất châu Á ?
A. Nam Á B. Trung Á
C. Tây Nam Á D. Bắc Á
Câu C
-Bài 1: Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản châu Á.
Câu 2. Khí hậu châu Á phổ biến là kiểu khí hậu nào ?
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu ôn đới
C. Khí hậu cực, cận cực
D. Khí hậu gió mùa, khí hậu lục địa
Câu D
Bài 2: Khí hậu châu Á
Câu 3. Sông nào bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng chảy qua nước ta và đổ vào biển Đông ?
A. sông Trường Giang
B. sông Hoàng Hà
C. Sông Mê Công
D. sông Hằng
Câu C
Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Câu 4. Châu Á có số dân chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới ?
A. 55% B. 61%
C. 69% D. 72%
Câu B
Bài 5: Đặc điểm dân cư – XH châu Á
Câu 5. Mật độ dân số trung bình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á ?
A. Dưới 1 người/km2
B. Từ 1( 50 người/km2
C. Từ 50 ( 100 người/km2
D. Trên 100 người/km2
Câu A
Bài 6 : Thực hành
Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á.
Câu 6. Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước :
A. Thu nhập thấp.
B. Thu nhập trung bình dưới.
C. Thu nhập trung bình trên
D. Thu nhập cao
Câu A
Bài 7 : Đặc điểm phát triển KT-XH các nước châu Á
Câu 7. Sản lượng lúa gạo của châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm lúa gạo của thế giới?
A. 39% B. 63%
C. 89% D. 93%
Câu D
Bài 8: Tình hình phát triển KT-XH ở các nước châu Á
Câu 8. Ranh giới khí hậu giữa 2 khu vực Trung Á và Nam Á là dãy :
A. Gát Tây B. Gát Đông
C. Himalaya D. Hindu cuc
Câu C
Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Tự luận : (1đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 9: Trình bày vị trí địa lý châu Á ? (1đ)
Vị trí địa lý: ( 1đ )
- Diện tích: 44,4 triệu km2 ( kể cả các đảo)
- Từ vĩ độ 77044’B tới 1010’B
-Tiếp giáp:
3 đại dương: BBD, ÂĐD, TBD.
2 châu lục : châu Âu, châu Phi
Bài 1: Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản châu Á.
PHẦN HIỂU: ( 5 điểm )
Trắc nghiệm : (1đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Rừng tự nhiên châu Á hiện nay còn lại ít là vì:
A. Thiên tai nhiều
B. Con người khai thác bừa bãi
C. Chiến tranh tàn phá
D. Hoang mạc hóa phát triển.
Câu B
Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Câu 2:Dân số châu Á từ 1950 – 2000 tăng đột biến làdo:
A. Tỉ lệ tử giảm
B. Tỉ lệ sinh tăng
C. Di dân từ các châu lục khác đến.
D. Kinh tế ổn định, y tế phát triển, chiến tranh chấm dứt
Câu D
Bài 5: Đặc điểm dân cư – XH châu Á
Câu 3: Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số ở các nước đông dân châu Á giảm là do:
A. Y tế chậm phát triển
B. Tỉ lệ sinh giảm
C. Thực hiện chính sách dân số, phát triển CNH và đô thị hóa
D. Kinh tế kém phát triển.
Câu C
Bài 5 : Đặc điểm dân cư – XH châu Á
Câu 4: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến nền kinh tế – XH các nước Tây Nam Á:
Môn : ĐỊA LÝ – Khối 8
(((
PHẦN BIẾT ( 3 điểm )
Trắc nghiệm ( 2đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ khí đốt nhất châu Á ?
A. Nam Á B. Trung Á
C. Tây Nam Á D. Bắc Á
Câu C
-Bài 1: Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản châu Á.
Câu 2. Khí hậu châu Á phổ biến là kiểu khí hậu nào ?
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu ôn đới
C. Khí hậu cực, cận cực
D. Khí hậu gió mùa, khí hậu lục địa
Câu D
Bài 2: Khí hậu châu Á
Câu 3. Sông nào bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng chảy qua nước ta và đổ vào biển Đông ?
A. sông Trường Giang
B. sông Hoàng Hà
C. Sông Mê Công
D. sông Hằng
Câu C
Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Câu 4. Châu Á có số dân chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới ?
A. 55% B. 61%
C. 69% D. 72%
Câu B
Bài 5: Đặc điểm dân cư – XH châu Á
Câu 5. Mật độ dân số trung bình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á ?
A. Dưới 1 người/km2
B. Từ 1( 50 người/km2
C. Từ 50 ( 100 người/km2
D. Trên 100 người/km2
Câu A
Bài 6 : Thực hành
Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á.
Câu 6. Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước :
A. Thu nhập thấp.
B. Thu nhập trung bình dưới.
C. Thu nhập trung bình trên
D. Thu nhập cao
Câu A
Bài 7 : Đặc điểm phát triển KT-XH các nước châu Á
Câu 7. Sản lượng lúa gạo của châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm lúa gạo của thế giới?
A. 39% B. 63%
C. 89% D. 93%
Câu D
Bài 8: Tình hình phát triển KT-XH ở các nước châu Á
Câu 8. Ranh giới khí hậu giữa 2 khu vực Trung Á và Nam Á là dãy :
A. Gát Tây B. Gát Đông
C. Himalaya D. Hindu cuc
Câu C
Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Tự luận : (1đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 9: Trình bày vị trí địa lý châu Á ? (1đ)
Vị trí địa lý: ( 1đ )
- Diện tích: 44,4 triệu km2 ( kể cả các đảo)
- Từ vĩ độ 77044’B tới 1010’B
-Tiếp giáp:
3 đại dương: BBD, ÂĐD, TBD.
2 châu lục : châu Âu, châu Phi
Bài 1: Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản châu Á.
PHẦN HIỂU: ( 5 điểm )
Trắc nghiệm : (1đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Rừng tự nhiên châu Á hiện nay còn lại ít là vì:
A. Thiên tai nhiều
B. Con người khai thác bừa bãi
C. Chiến tranh tàn phá
D. Hoang mạc hóa phát triển.
Câu B
Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Câu 2:Dân số châu Á từ 1950 – 2000 tăng đột biến làdo:
A. Tỉ lệ tử giảm
B. Tỉ lệ sinh tăng
C. Di dân từ các châu lục khác đến.
D. Kinh tế ổn định, y tế phát triển, chiến tranh chấm dứt
Câu D
Bài 5: Đặc điểm dân cư – XH châu Á
Câu 3: Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số ở các nước đông dân châu Á giảm là do:
A. Y tế chậm phát triển
B. Tỉ lệ sinh giảm
C. Thực hiện chính sách dân số, phát triển CNH và đô thị hóa
D. Kinh tế kém phát triển.
Câu C
Bài 5 : Đặc điểm dân cư – XH châu Á
Câu 4: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến nền kinh tế – XH các nước Tây Nam Á:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)