Đề thi đề nghị HK2 Lý 6 đề 5
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi đề nghị HK2 Lý 6 đề 5 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đông Thành
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN Vật Lý 6
Thời gian làm bài: 60 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi L6
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Khi dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi về:
A. Hướng B. Độ lớn
C. Cả hướng và độ lớn D. Không được lợi điều gì cả.
Câu 2: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A. Lỏng, rắn , khí B. Rắn, khí, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn
Câu 3: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. 00C và 1000C B. 00C và 370C C. -1000C và 1000C D. 370C và 1000C
Câu 4: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 1000C B. 420C C. 370C D. 200C
Câu 5: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Khối lượng vật tăng . B. Khối lượng vật giảm
C. Thể tích vật tăng D. Thể tích vật giảm
Câu 6: Băng kép em dùng làm thí nghiệm được cấu tạo từ 2 thanh kim loại:
A. Đồng và thép. B. Nhôm và đồng C. Thép và sắt D. Sắt và đồng.
Câu 7: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi . B. Thể rắn sang thể hơi .
C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể lỏng sang thể rắn.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao D. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng
Câu 9: Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi C. Sự đông đặc D. Sự sôi.
Câu 11: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B. 800C C. 900C D. 1000C
Câu 12: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càng nóng . D. Nước trong cốc càng lạnh
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Để kéo lá cờ lên đỉnh cột cờ người ta đã dùng máy cơ đơn giản nào? (0,5đ)
Bài 2: a/Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí(1đ)
b/ Kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường dùng? (0,75đ)
Bài 3:a/ Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ (1đ)
b/ Vàng nóng chảy ở nhiệt độ 1064 0C. Hãy cho biết nhiệt độ đông đặc của vàng. Giải thích ? (0,75)
Bài 4: a/Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm (1đ)
b/ Đổi đơn vị sau: 290C=? 0F (0,5đ)
Bài 5: Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng ? Tai sao khi mặt trời mọc sương mù lại tan?(1,5đ)
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1
A
2
C
3
A
4
B
5
C
6
A
7
C
8
C
9
B
10
A
11
B
12
C
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Ròng rọc cố định
Bài 2: a/ * Giống: đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
* Khác: các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
b/ * Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể
* Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ thời tiết
* Nhiệt kế thủy ngân
Trường THCS Đông Thành
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN Vật Lý 6
Thời gian làm bài: 60 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi L6
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Khi dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi về:
A. Hướng B. Độ lớn
C. Cả hướng và độ lớn D. Không được lợi điều gì cả.
Câu 2: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A. Lỏng, rắn , khí B. Rắn, khí, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn
Câu 3: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. 00C và 1000C B. 00C và 370C C. -1000C và 1000C D. 370C và 1000C
Câu 4: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 1000C B. 420C C. 370C D. 200C
Câu 5: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Khối lượng vật tăng . B. Khối lượng vật giảm
C. Thể tích vật tăng D. Thể tích vật giảm
Câu 6: Băng kép em dùng làm thí nghiệm được cấu tạo từ 2 thanh kim loại:
A. Đồng và thép. B. Nhôm và đồng C. Thép và sắt D. Sắt và đồng.
Câu 7: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi . B. Thể rắn sang thể hơi .
C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể lỏng sang thể rắn.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao D. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng
Câu 9: Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi C. Sự đông đặc D. Sự sôi.
Câu 11: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B. 800C C. 900C D. 1000C
Câu 12: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càng nóng . D. Nước trong cốc càng lạnh
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Để kéo lá cờ lên đỉnh cột cờ người ta đã dùng máy cơ đơn giản nào? (0,5đ)
Bài 2: a/Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí(1đ)
b/ Kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường dùng? (0,75đ)
Bài 3:a/ Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ (1đ)
b/ Vàng nóng chảy ở nhiệt độ 1064 0C. Hãy cho biết nhiệt độ đông đặc của vàng. Giải thích ? (0,75)
Bài 4: a/Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm (1đ)
b/ Đổi đơn vị sau: 290C=? 0F (0,5đ)
Bài 5: Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng ? Tai sao khi mặt trời mọc sương mù lại tan?(1,5đ)
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1
A
2
C
3
A
4
B
5
C
6
A
7
C
8
C
9
B
10
A
11
B
12
C
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Ròng rọc cố định
Bài 2: a/ * Giống: đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
* Khác: các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
b/ * Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể
* Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ thời tiết
* Nhiệt kế thủy ngân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)