Đề thi đề nghị HK2 10-11 Sinh 9
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi đề nghị HK2 10-11 Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT BÌNH MINH ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH Môn: Sinh học lớp 9
Thời gian: 60 phút
-------------------------
– THIẾT LẬP MA TRẬN:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
( 35%)
Hiểu
( 35%)
Vận dụng
(30%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI( Phần một) : Ứng dụng di truyền học
Chương I( Phần hai) : Sinh Vật Và Môi Trường
Câu 1,2,3,4,5,9
Câu 1
Câu 6,7,8
10 câu
2.75đ
Chương II ( Phần hai): Hệ Sinh Thái
Câu 11,12
Câu 3
Câu 10
Câu 2
5 câu
3.25đ
Tổng
6 câu
1.5đ
1 câu
2đ
2 câu
0.5đ
1 câu
3đ
4 câu
1đ
1 câu
2đ
15 câu
10đ
V/. ĐỀ KIỂM TRA :
1/. Trắc nghiệm : Học sinh đánh (X) vào câu đúng nhất trong các câu sau đây. Mỗi câu 0,25đ.
1. Môi trường là :
A : Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật.
B : Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật.
C : Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
D : Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.
2. Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là
A : Đất, nước, trên mặt đất & không khí.
B : Đất, trên mặt đất & không khí.
C : Đất, nước & sinh vật.
D ; Đất, nước trên mặt đất, không khí & sinh vật.
3. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh :
A : Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B : Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng.
C : Con người & các sinh vật khác.
D : Các sinh vật khác & ánh sáng.
4. Yếu tố ánh sáng thuộc nhân tố sinh thái ;
A : Vô sinh.
B : Hữu sinh.
C : Hữu sinh và vô sinh.
D : Hữu cơ.
5. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A : Giới hạn sinh thái.
B : Tác động sinh thái.
C ; Khả năng cơ thể.
D : Sức bền của cơ thể.
6. Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng :
A : Cây xương rồng.
B : Cây phượng vĩ.
C : Cây me đất.
D : Cây dưa chuột.
7. Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm :
A : Cỏ mần trầu
B : Cây rêu, cây thài lài.
C : Cây mía.
D : Cây hướng dương.
8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô :
A : Thằn lằn.
B : Ếch, muỗi.
C : Cá sấu, cá heo.
D : Hà mã.
9. Những đặc điểm đều có ở quần thể người & không có ở các quần thể sinh vật khác là :
A : Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hóa.
B : Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế.
C ; Pháp luật, kinh tế, văn hóa, giáo dục, hôn nhân.
D : Tử vong, văn hóa, giáo dục, sinh sản.
10. Tập hợp sinh vật nào dưới đây không phải quần thể?
A : Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông.
B : Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi.
C : Các con sói trong các khu rừng.
D : Các con ong trong một vườn hoa.
11. Hệ sinh thái bao gồm các thành phần :
A : Thành phần không sống & sinh vật.
B : Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
C : Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
D : Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.
12. Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể:
A: Mật độ. B: Tỷ lệ tử vong. C: Tỷ lệ đực cái. D: Độ đa dạng.
.
2/. Tự luận :
Câu 1 : Trình bày
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH Môn: Sinh học lớp 9
Thời gian: 60 phút
-------------------------
– THIẾT LẬP MA TRẬN:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
( 35%)
Hiểu
( 35%)
Vận dụng
(30%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI( Phần một) : Ứng dụng di truyền học
Chương I( Phần hai) : Sinh Vật Và Môi Trường
Câu 1,2,3,4,5,9
Câu 1
Câu 6,7,8
10 câu
2.75đ
Chương II ( Phần hai): Hệ Sinh Thái
Câu 11,12
Câu 3
Câu 10
Câu 2
5 câu
3.25đ
Tổng
6 câu
1.5đ
1 câu
2đ
2 câu
0.5đ
1 câu
3đ
4 câu
1đ
1 câu
2đ
15 câu
10đ
V/. ĐỀ KIỂM TRA :
1/. Trắc nghiệm : Học sinh đánh (X) vào câu đúng nhất trong các câu sau đây. Mỗi câu 0,25đ.
1. Môi trường là :
A : Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật.
B : Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật.
C : Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
D : Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.
2. Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là
A : Đất, nước, trên mặt đất & không khí.
B : Đất, trên mặt đất & không khí.
C : Đất, nước & sinh vật.
D ; Đất, nước trên mặt đất, không khí & sinh vật.
3. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh :
A : Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B : Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng.
C : Con người & các sinh vật khác.
D : Các sinh vật khác & ánh sáng.
4. Yếu tố ánh sáng thuộc nhân tố sinh thái ;
A : Vô sinh.
B : Hữu sinh.
C : Hữu sinh và vô sinh.
D : Hữu cơ.
5. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A : Giới hạn sinh thái.
B : Tác động sinh thái.
C ; Khả năng cơ thể.
D : Sức bền của cơ thể.
6. Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng :
A : Cây xương rồng.
B : Cây phượng vĩ.
C : Cây me đất.
D : Cây dưa chuột.
7. Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm :
A : Cỏ mần trầu
B : Cây rêu, cây thài lài.
C : Cây mía.
D : Cây hướng dương.
8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô :
A : Thằn lằn.
B : Ếch, muỗi.
C : Cá sấu, cá heo.
D : Hà mã.
9. Những đặc điểm đều có ở quần thể người & không có ở các quần thể sinh vật khác là :
A : Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hóa.
B : Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế.
C ; Pháp luật, kinh tế, văn hóa, giáo dục, hôn nhân.
D : Tử vong, văn hóa, giáo dục, sinh sản.
10. Tập hợp sinh vật nào dưới đây không phải quần thể?
A : Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông.
B : Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi.
C : Các con sói trong các khu rừng.
D : Các con ong trong một vườn hoa.
11. Hệ sinh thái bao gồm các thành phần :
A : Thành phần không sống & sinh vật.
B : Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
C : Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
D : Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.
12. Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể:
A: Mật độ. B: Tỷ lệ tử vong. C: Tỷ lệ đực cái. D: Độ đa dạng.
.
2/. Tự luận :
Câu 1 : Trình bày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)