Đề thi +đap án + MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KỲ I sinh 9.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Như Ý |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi +đap án + MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KỲ I sinh 9.doc thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KỲ I
MÔN SINH 9
Các chủ đề chính
Các mút độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
TN của MD
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
Chương II
NST
1câu
0,5đ
1câu
1đ
1câu
1đ
1câu
1đ
4câu
3,5đ
Chương III
AND và Gen
1câu
0,5đ
1câu
1đ
1câu
2đ
3câu
3,5đ
Chương IV
Biến dị
1câu
1đ
1câu
1đ
2câu
2đ
ChươngV
DTH với người
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
Tổng
2câu
1đ
1câu
1đ
3câu
2,5đ
3câu
4đ
1câu
0,5đ
1câu
1đ
10 câu
10đ
Trường THCS Phan Thúc Duyện KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 08-09
Lớp 9/ Môn :Sinh 9
Họ và tên: Đề I
Điểm
Lời phê:
I.Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu (2đ)
1.NST giới tính tồn tại ở loại tế bào nào?
a.Tế bào sinh dục b.Tế bào sinh dưỡng c.Tế bào thần kinh d.Cả 3 loại trên
2.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen?
a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA
3.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôsôm d.Cả 3 loại trên
4.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào?
a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST d.Đột biến đa bội thể
II.Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào khoảng trống : (1đ)
Trong chu kì tế bào NST tự……………..trong kì trung gian và sau đó phân li trong ……………….nhờ đó nguyên phân tạo nên hai tế bào con có …………giống y như tế bào mẹ.
Nhờ có khả năng tự nhân đôi mà NST có chức năng…………………….thông tin di truyền.
III.Nối cột A với cột B cho phù hợp (1đ)
A
B
Kết quả
1.Thường biến
2.Đột biến gen
3.Đột biến cấu
trúc NST
4.Đột biến
số lượng NST
a.là những biến đổi bên trong cấu trúc của gen thường liên quan đến một hoặc một số cặp Nu
b.là những biến đổi trong cấu trúc của NST thường liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN
c.là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
d.là những biến đổi số lượng NST phát sinh ra thể dị bội hoặc thể đa bội.
1->
2->
3->
4->
IV.Tự luận (6đ)
1.Di truyền liên kết là gì? Nguyên nhân của hiện tượng này? (2 đ)
2.Hãy viết sơ đồ và nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trang? (2đ)
3.Sự khác nhau giữa thường biến và đột biến (1,5đ)
4.Viết các loại giao tử có thể có của cá thể có kiểu gen AABbCCDd (0,5đ)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC Kì I NĂM HỌC 08-09
MÔN : SINH HỌC 9
ĐỀ I.
I.Chọn câu đúng nhất 2đ mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
1.d 2.c 3.b 4.a
II.Điền từ hoặc cụm từ chính xác 1 đ.mỗi vị trí đúng 0,25 đ
(1) Tự nhân đôi (2) Nguyên phân (3) Bộ NST (4) Lưu giữ và truyền đạt
III.Nối cột A với cột B đúng 1 đ .Mỗi cột đúng 0,25 đ
1->
MÔN SINH 9
Các chủ đề chính
Các mút độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
TN của MD
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
Chương II
NST
1câu
0,5đ
1câu
1đ
1câu
1đ
1câu
1đ
4câu
3,5đ
Chương III
AND và Gen
1câu
0,5đ
1câu
1đ
1câu
2đ
3câu
3,5đ
Chương IV
Biến dị
1câu
1đ
1câu
1đ
2câu
2đ
ChươngV
DTH với người
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
Tổng
2câu
1đ
1câu
1đ
3câu
2,5đ
3câu
4đ
1câu
0,5đ
1câu
1đ
10 câu
10đ
Trường THCS Phan Thúc Duyện KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 08-09
Lớp 9/ Môn :Sinh 9
Họ và tên: Đề I
Điểm
Lời phê:
I.Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu (2đ)
1.NST giới tính tồn tại ở loại tế bào nào?
a.Tế bào sinh dục b.Tế bào sinh dưỡng c.Tế bào thần kinh d.Cả 3 loại trên
2.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen?
a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA
3.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôsôm d.Cả 3 loại trên
4.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào?
a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST d.Đột biến đa bội thể
II.Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào khoảng trống : (1đ)
Trong chu kì tế bào NST tự……………..trong kì trung gian và sau đó phân li trong ……………….nhờ đó nguyên phân tạo nên hai tế bào con có …………giống y như tế bào mẹ.
Nhờ có khả năng tự nhân đôi mà NST có chức năng…………………….thông tin di truyền.
III.Nối cột A với cột B cho phù hợp (1đ)
A
B
Kết quả
1.Thường biến
2.Đột biến gen
3.Đột biến cấu
trúc NST
4.Đột biến
số lượng NST
a.là những biến đổi bên trong cấu trúc của gen thường liên quan đến một hoặc một số cặp Nu
b.là những biến đổi trong cấu trúc của NST thường liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN
c.là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
d.là những biến đổi số lượng NST phát sinh ra thể dị bội hoặc thể đa bội.
1->
2->
3->
4->
IV.Tự luận (6đ)
1.Di truyền liên kết là gì? Nguyên nhân của hiện tượng này? (2 đ)
2.Hãy viết sơ đồ và nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trang? (2đ)
3.Sự khác nhau giữa thường biến và đột biến (1,5đ)
4.Viết các loại giao tử có thể có của cá thể có kiểu gen AABbCCDd (0,5đ)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC Kì I NĂM HỌC 08-09
MÔN : SINH HỌC 9
ĐỀ I.
I.Chọn câu đúng nhất 2đ mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
1.d 2.c 3.b 4.a
II.Điền từ hoặc cụm từ chính xác 1 đ.mỗi vị trí đúng 0,25 đ
(1) Tự nhân đôi (2) Nguyên phân (3) Bộ NST (4) Lưu giữ và truyền đạt
III.Nối cột A với cột B đúng 1 đ .Mỗi cột đúng 0,25 đ
1->
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Như Ý
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)