đề thi & đáp án lớp 8 hkII

Chia sẻ bởi Bướm Vàng | Ngày 17/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: đề thi & đáp án lớp 8 hkII thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS LÊ QÚY ĐÔN
Họ và tên : ……………………
Lớp : …………………………...
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN : HÓA HỌC 8 (Năm học : 2007-2008)
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)



PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Điền từ thích hợp cho sẵn vào các khoảng trống sao cho có nghĩa:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà nó còn có thể kết hợp với …( 1)……..trong một số….(2)…….kim loại.
Hiđro có tính ……..(3)………Các phản ứng này đều …….(4)………..
a) oxit b) khử
c) nguyên tố oxi d) phát sáng e) tỏa nhiệt
Thứ tự điền từ là: 1……..,2………,3………,4………
Câu 2:(1 điêm)
Ghép nối các nửa câu ở các cột A và B sao cho thích hợp :
A
B

1. Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó
a. từ một chất ban đầu tạo ra hai hay nhiều chất mới.

2. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó
b. nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.

3. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học, trong đó
c. xảy ra đồng thời sự ôxi hóa và sự khử.

4. phản ứng ôxi hóa khử là phản ứng hóa học, trong đó
d. từ hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành một chất mới.


e. có sự tỏa nhiệt và phát sáng.

Thứ tự ghép nối : 1…..2……3…..4……
Câu 3 : (0,5 điểm)
Hòa tan 11,2g CaO vào 188,8g H2O . C% của dung dịch thu được là :
A. 7,4% B. 7,5%
C. 7,3% D. Kết qủa khác
Câu 4 : (0,5 điểm)
Ở 18oC, 53g Na2CO3 tan hòan tòan trong 250g nước thì được dung dịch bảo hòa. Độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18oC là :
A. 21g B. 22g
C. 21,2g D. 23g
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Trong những chất sau đây, chất nào là : oxit, axit, bazơ, muối. Đọc tên từng chất?
SO3, Al(OH)3, HCl, NaHCO3, H2SO3, Fe2(SO4)3, NaOH, FeO.
Câu 2 : (2 điểm)
Hòan thành các phương trình hóa học sau :
a) ….?.... + H2O → ….?.... + H2
b) …. ? …. + H2O → Ba(OH)2
c) …. ? …. + H2O → H3PO4
d) …. ? …. + H2 → Cu + H2O
Câu 3 : (3điểm)
Hòa tan hòan tòan 10,6g Na2CO3 vào nước đựơc 200ml dung dịch Na2CO3.
Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch trên. Biết khối lượng riêng của dung dịch là 1,05g/ml.
----- HẾT ----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Hóa học 8

ĐÁP ÁN
ĐIỂM

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM


Câu 1 : Mỗi từ điền đúng 0,25 điểm x 4 từ = 1điểm
Thứ tự điền từ : 1.c, 2.a, 3.d, 4.e
1 điểm

Câu 2 : Mỗi từ ghép đúng 0,25 điểm x 4 từ = 1điểm
Thứ tự gh ép n ối l à : 1.b, 2.d, 3.a, 4.c
1 điểm

Câu 3 : Chọn đáp án đúng : A
0,5 điểm

Câu 4 : Chọn đáp án đúng : C
0,5 điểm

PHẦN II : TỰ LUẬN


Câu 1 : (2 điểm)
* Oxít : SO3 lưu huỳnh tri oxit
FeO : Sắt (II) oxit
* Axít : HCl axit clohiđric
H2SO3 axit sunfurơ
* Bazơ : NaOH natrihiđroxit
Al(OH)3 nhôm hiđroxit
* Muối : NaHCO3 natrihiđrocacbonat
Fe2(SO4)3 sắt (III) sunfat

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm


Câu 2 : (2 điểm)
Hoàn thành các PTHH sau :
a) 2K + 2H2O → 2KOH + H2
b) BaO + H2O → Ba(OH)2
c) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
d) CuO + H2 → Cu + H2O


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Câu 3 : (3 điểm)
- Khối lượng dd Na2CO3 là mdd = V x D = 200 x 1,05 = 210(g)
- Nồng độ phần trăm của dd Na2CO3 l à :
mct x 100 10,6 x 100
C% = = = 5,05%
mdd 210
- Nồng độ mol của dd Na2CO3 là :
C% x 10 x D 5,05 x 10 x 1,05
CM = = = 0,5M
M 106

1 điểm


1 điểm



1 điểm


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bướm Vàng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)