Đề thi + đáp án Hóa 8 HSG cấp Huyện
Chia sẻ bởi Trần Hữu Quy |
Ngày 17/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi + đáp án Hóa 8 HSG cấp Huyện thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: Hóa Học 8
Ngày thi: 12/04/2014
Thời gian làm bài:120 phút
Câu 1 (4 điểm):
1. Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
P2O5 O2 Fe3O4 FeH2 H2OH2SO4 Al2(SO4)3
NaOH
2. Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO; P2O5; Na2O; FeO?
Câu 2 (4 điểm):
1. Cho biết độ tan của CuSO4 ở 900c là 50g, ở 100c là 15g. Hỏi khi làm lạnh 600g dung dịch bão hòa CuSO4 từ 900c xuống 100c thì có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O kết tinh thoát ra.
2. Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40. Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào?
Câu 3 (4 điểm)
Một hỗn hợp X có thể tích 17,92 lít gồm hiđro và axetilen (C2H2), có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp X với 35,84 lít khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết thu được hỗn hợp khí Y. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định thành phần % theo thể tích và theo khối lượng của các chất trong Y.
Biết axetilen cháy theo sơ đồ phản ứng sau: C2H2 + O2 --> CO2 + H2O
Câu 4 (5 điểm)
1. Khí A chứa 80% cacbon và 20% hiđro; 1 lít khí A (ở đktc) nặng 1,34 gam. Xác định công thức hóa học của A? 2. Đốt hợp chất Y sinh ra khí cacbonic, hơi nước và khí Nitơ. Cho biết nguyên tố nào bắt buộc có trong thành phần của Y? Nguyên tố nào có thể có, có thể không trong thành phần của Y? Giải thích?
3. Cho luồng khí hiđro đi qua ống thủy tinh chứa 10 gam bột đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 8,4 gam chất rắn. Nêu hiện tượng phản ứng. Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng ở đktc?
Câu 5 (3điểm)
Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 ở (đktc). Nếu dùng 2,4g kim loại hóa trị II hòa tan vào dung dịch HCl thì dùng không hết 0,5 mol dung dich HCl.
1. Xác định tên kim loại hóa trị II.
2. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong 4g hỗn hợp X.
Họ và tên: ………………………………..….., Số báo danh:……………………
Cho biết, nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvC): Ca = 40; C= 12; O = 16;
Cu = 64; K = 39; H = 1; Cl = 35,5; N = 14; Mn = 55.
----------------- Hết -----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HDC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu
Đáp án
Điểm
1
1) - Viết đúng mỗi phương trình hóa học, có điều kiện đúng cho 0,25 điểm. Nếu thiếu điều kiện hoặc điều kiện sai cho 0,125 điểm, không cân bằng phương trình hóa học hoặc cân bằng phương trình hóa học sai cho 0,125 điểm.
- Viết sai công thức hóa học không cho điểm.
2,0
2) Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước
+ Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là FeO.
0,25
+ Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các dung dịch.
PTHH: CaO + H2OCa(OH)2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Na2O + H2O 2NaOH
0,5
- Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím.
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ => Chất ban đầu là P2O5.
0,25
+ Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là hai dung dịch bazơ: NaOH và Ca(OH)2.
0,25
- Sục khí CO2 lần lượt vào hai dung dịch bazơ.
Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là CaO.
Dung dịch còn lại không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Quy
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)