Đề thi - đáp án hóa 8 (HKI năm 2012-2013)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi - đáp án hóa 8 (HKI năm 2012-2013) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2012-2013
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ……/…./2012
Họ và tên học sinh:
…………………………………
Lớp: ……….
Điểm
Nhận xét của GV
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM: (4.0điểm)
Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Phân tử khối của CaCO3 là: (Cho Ca = 40; C = 12; O = 16)
A. 96g
B. 98đvC
C. 100đvC
D. 100g
Câu 2. Bản chất của phản ứng hoá học là:
A. Sự tạo ra chất mới.
B. Nguyên tử biến đổi.
C. Sự hình thành liên kết mới.
D. Nguyên tố biến đổi
Câu 3. Cho dãy công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào gồm toàn hợp chất:
A. CH4, K2SO4, Cl2, O3, NH3
B. H2O, Ca(OH)2, CuSO4, Fe(OH)3
C. O2, CO2, CaO, N2, H2O2
D. Br2, HBr, CO, Hg, Ni
Câu 4. Khối lượng mol của phân tử khí oxi là: (Cho O = 16)
A. 16g
B. 32g
C. 16 đvC
D. 32 đvC
Câu 5. Từ công thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng:
(Cho Na = 23; C = 12: O = 16)
A. Hợp chất trên do 3 nguyên tố hóa học: Na, C, O tạo nên;
B. Hợp chất trên có phân tử khối (PTK) = 23 + 12 + 16 = 51đvC;
C. Hợp chất trên có phân tử khối (PTK) = (23.2) + 12 + (16.3) = 106đvC;
D. Cả A, C đúng.
Câu 6. Thành phần % của Ca trong đá vôi (CaCO3) theo khối lượng là:
(Cho Ca = 40; C = 12; O = 16)
A. 30 %
B. 40 %
C. 45 %
D. 70 %
Câu 7. Trong các hiện tượng cho dưới đây:
a. Sắt được cắt nhỏ thành đoạn và tán thành đinh.
b. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
c. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
d. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
e. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.
Những hiện tượng nào có sự biến đổi hóa học:
A. a, b, c, d
B. a, b, d, e
C. b, c
D. a, c, d, e
Câu 8. Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là: (Cho: H: 1; O: 16)
A. 1 mol
B. 0,5 mol
C. 2 mol
D. 2,5 mol
B. TỰ LUẬN: (6.0điểm)
Câu 1 (2.0 điểm). Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Na + O2 ---> Na2O
b. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
c. Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
d. Al + Cl2 ---> AlCl3
Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 1 cặp chất bất kì trong mỗi phản ứng trên?
Câu 2 (2.0 điểm). Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí hiđro là 8 lần.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 75% C và 25% H.
(Cho C = 12; H = 1)
Câu 3 (2.0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Mg trong không khí (theo sơ đồ:
Mg + O2 ---> MgO).
a. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
(Cho Mg = 24; O = 16)
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2012-2013
Môn: Hóa học - Lớp 8
HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2012-2013
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ……/…./2012
Họ và tên học sinh:
…………………………………
Lớp: ……….
Điểm
Nhận xét của GV
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM: (4.0điểm)
Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Phân tử khối của CaCO3 là: (Cho Ca = 40; C = 12; O = 16)
A. 96g
B. 98đvC
C. 100đvC
D. 100g
Câu 2. Bản chất của phản ứng hoá học là:
A. Sự tạo ra chất mới.
B. Nguyên tử biến đổi.
C. Sự hình thành liên kết mới.
D. Nguyên tố biến đổi
Câu 3. Cho dãy công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào gồm toàn hợp chất:
A. CH4, K2SO4, Cl2, O3, NH3
B. H2O, Ca(OH)2, CuSO4, Fe(OH)3
C. O2, CO2, CaO, N2, H2O2
D. Br2, HBr, CO, Hg, Ni
Câu 4. Khối lượng mol của phân tử khí oxi là: (Cho O = 16)
A. 16g
B. 32g
C. 16 đvC
D. 32 đvC
Câu 5. Từ công thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng:
(Cho Na = 23; C = 12: O = 16)
A. Hợp chất trên do 3 nguyên tố hóa học: Na, C, O tạo nên;
B. Hợp chất trên có phân tử khối (PTK) = 23 + 12 + 16 = 51đvC;
C. Hợp chất trên có phân tử khối (PTK) = (23.2) + 12 + (16.3) = 106đvC;
D. Cả A, C đúng.
Câu 6. Thành phần % của Ca trong đá vôi (CaCO3) theo khối lượng là:
(Cho Ca = 40; C = 12; O = 16)
A. 30 %
B. 40 %
C. 45 %
D. 70 %
Câu 7. Trong các hiện tượng cho dưới đây:
a. Sắt được cắt nhỏ thành đoạn và tán thành đinh.
b. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
c. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
d. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
e. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.
Những hiện tượng nào có sự biến đổi hóa học:
A. a, b, c, d
B. a, b, d, e
C. b, c
D. a, c, d, e
Câu 8. Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là: (Cho: H: 1; O: 16)
A. 1 mol
B. 0,5 mol
C. 2 mol
D. 2,5 mol
B. TỰ LUẬN: (6.0điểm)
Câu 1 (2.0 điểm). Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Na + O2 ---> Na2O
b. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
c. Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
d. Al + Cl2 ---> AlCl3
Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 1 cặp chất bất kì trong mỗi phản ứng trên?
Câu 2 (2.0 điểm). Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí hiđro là 8 lần.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 75% C và 25% H.
(Cho C = 12; H = 1)
Câu 3 (2.0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Mg trong không khí (theo sơ đồ:
Mg + O2 ---> MgO).
a. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
(Cho Mg = 24; O = 16)
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2012-2013
Môn: Hóa học - Lớp 8
HƯỚNG DẪN CHẤM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)