Đề thi + đáp án HKII môn Tin học 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Anh |
Ngày 16/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi + đáp án HKII môn Tin học 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường Trung học Cơ sở Tập Ngãi
Kiểm tra học kì II- Năm học: 2009 – 2010
Môn: Tin học. Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:______________________________________________
Lớp 6/___
Điểm
Lời phê của giáo viên
__________
____________________________________________________
____________________________________________________
A. Trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1: (1,5 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu chỉ ý trả lời đúng cho các câu sau đây:
Câu 1. Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
A. Phím Ctrl.
B. Phím Tab.
C. Phím Caps Lock.
D. Phím Shift.
Câu 2. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter.
B. Gõ dấu chấm câu.
C. Nhấn phím End.
D. Nhấn phím Home.
Câu 3. Có thể gõ chữ Việt bằng bàn phím theo mấy kiểu cơ bản?
A. Có thể gõ được theo cả hai kiểu Telex và Vni.
B. Chỉ gõ được theo kiểu Telex.
C. Chỉ gõ được theo kiểu Vni.
Câu 4. Thông thường trang văn bản có thể được trình bày theo các dạng nào?
A. Dạng trang đứng.
B. Dạng trang nằm ngang.
C. Trình bày theo đường chéo của trang giấy.
D. Cách trình bày A, B đều đúng.
Câu 5. Lề trang văn bản là:
A. Vùng trống phía trên và phía dưới trang văn bản.
B. Vùng trống bao quanh phần có nội dung trên trang văn bản.
C. Vùng trống giữa các đoạn văn bản.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Em có thể sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm các đối tượng nào trong văn bản?
A. Một kí tự, một từ hay cụm từ bất kì.
B. Các dấu cách.
C. Mọi từ được định dạng theo kiểu chữ nghiêng.
D. Tất cả các đối tượng nói trên.
Bài 2: (1 điểm). Nếu muốn đặt lề trang thì trong hộp thoại Page Setup em cần nháy mũi tên bên phải ô tương ứng. Hãy nối mỗi thành phần ở cột A với tác dụng tương ứng ở cột B.
Cột A
Cột B
Trả lời
1) Top
a) để đặt lề trái.
1_......
2) Bottom
b) để đặt lề phải.
2_......
3) Left
c) để đặt lề trên.
3_......
4) Right
d) để đặt lề dưới.
4_......
Bài 3: (0,5 điểm). Hãy điền từ hoặc cụm từ (bên trái, bên phải) vào chỗ trống (…) để được câu đúng.
a) Phím Delete dùng để xóa kí tự ………………………….con trỏ soạn thảo.
b) Phím Backspace dùng để xóa kí tự……………….…….con trỏ soạn thảo.
B. Tự luận (7 điểm).
Câu 1: (1 điểm). Các thành phần cơ bản của văn bản là gì?
Câu 2: (0,5 điểm). Trong văn bản trước khi thực hiện các thao tác có tác dụng đến chúng ta phải làm gì?
Câu 3: (1 điểm). Có mấy loại định dạng cơ bản? Kể ra?
Câu 4: (2 điểm). Có thể định dạng kí tự bằng những cách nào? Nêu cụ thể từng cách?
Câu 5: (1 điểm). Tìm kiếm và thay thế được thực hiện bằng các lệnh nào?
Câu 6: (0,5 điểm). Có thể chèn các hình ảnh vào trong văn bản bằng lệnh nào?
Câu 7: (1 điểm). Có thể chèn thêm hàng, thêm cột vào một bảng hiện có (hoặc xóa hàng, cột) bằng lệnh nào?
Trường Trung học Cơ sở Tập Ngãi.
Đáp án Bài kiểm tra học kì II. Năm học: 2009 – 2010
Môn: Tin học. Khối 6
************
A. Trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1: (1,5 điểm).
C (0,25 điểm)
A (0,25 điểm)
A (0,25 điểm)
D (0,25 điểm)
B (0,25 điểm)
D (0,25 điểm)
Bài 2: (1 điểm).
–c (0,25 điểm)
–d (0,25 điểm)
–a (0,25 điểm)
–b (0,
Kiểm tra học kì II- Năm học: 2009 – 2010
Môn: Tin học. Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:______________________________________________
Lớp 6/___
Điểm
Lời phê của giáo viên
__________
____________________________________________________
____________________________________________________
A. Trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1: (1,5 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu chỉ ý trả lời đúng cho các câu sau đây:
Câu 1. Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
A. Phím Ctrl.
B. Phím Tab.
C. Phím Caps Lock.
D. Phím Shift.
Câu 2. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter.
B. Gõ dấu chấm câu.
C. Nhấn phím End.
D. Nhấn phím Home.
Câu 3. Có thể gõ chữ Việt bằng bàn phím theo mấy kiểu cơ bản?
A. Có thể gõ được theo cả hai kiểu Telex và Vni.
B. Chỉ gõ được theo kiểu Telex.
C. Chỉ gõ được theo kiểu Vni.
Câu 4. Thông thường trang văn bản có thể được trình bày theo các dạng nào?
A. Dạng trang đứng.
B. Dạng trang nằm ngang.
C. Trình bày theo đường chéo của trang giấy.
D. Cách trình bày A, B đều đúng.
Câu 5. Lề trang văn bản là:
A. Vùng trống phía trên và phía dưới trang văn bản.
B. Vùng trống bao quanh phần có nội dung trên trang văn bản.
C. Vùng trống giữa các đoạn văn bản.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Em có thể sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm các đối tượng nào trong văn bản?
A. Một kí tự, một từ hay cụm từ bất kì.
B. Các dấu cách.
C. Mọi từ được định dạng theo kiểu chữ nghiêng.
D. Tất cả các đối tượng nói trên.
Bài 2: (1 điểm). Nếu muốn đặt lề trang thì trong hộp thoại Page Setup em cần nháy mũi tên bên phải ô tương ứng. Hãy nối mỗi thành phần ở cột A với tác dụng tương ứng ở cột B.
Cột A
Cột B
Trả lời
1) Top
a) để đặt lề trái.
1_......
2) Bottom
b) để đặt lề phải.
2_......
3) Left
c) để đặt lề trên.
3_......
4) Right
d) để đặt lề dưới.
4_......
Bài 3: (0,5 điểm). Hãy điền từ hoặc cụm từ (bên trái, bên phải) vào chỗ trống (…) để được câu đúng.
a) Phím Delete dùng để xóa kí tự ………………………….con trỏ soạn thảo.
b) Phím Backspace dùng để xóa kí tự……………….…….con trỏ soạn thảo.
B. Tự luận (7 điểm).
Câu 1: (1 điểm). Các thành phần cơ bản của văn bản là gì?
Câu 2: (0,5 điểm). Trong văn bản trước khi thực hiện các thao tác có tác dụng đến chúng ta phải làm gì?
Câu 3: (1 điểm). Có mấy loại định dạng cơ bản? Kể ra?
Câu 4: (2 điểm). Có thể định dạng kí tự bằng những cách nào? Nêu cụ thể từng cách?
Câu 5: (1 điểm). Tìm kiếm và thay thế được thực hiện bằng các lệnh nào?
Câu 6: (0,5 điểm). Có thể chèn các hình ảnh vào trong văn bản bằng lệnh nào?
Câu 7: (1 điểm). Có thể chèn thêm hàng, thêm cột vào một bảng hiện có (hoặc xóa hàng, cột) bằng lệnh nào?
Trường Trung học Cơ sở Tập Ngãi.
Đáp án Bài kiểm tra học kì II. Năm học: 2009 – 2010
Môn: Tin học. Khối 6
************
A. Trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1: (1,5 điểm).
C (0,25 điểm)
A (0,25 điểm)
A (0,25 điểm)
D (0,25 điểm)
B (0,25 điểm)
D (0,25 điểm)
Bài 2: (1 điểm).
–c (0,25 điểm)
–d (0,25 điểm)
–a (0,25 điểm)
–b (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Anh
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)