DE THI +DAP AN HKII LY 6
Chia sẻ bởi Phan Công Biện |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE THI +DAP AN HKII LY 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007-2008
ĐỀ DỰ BỊ MÔN : VẬT LÝ - KHỐI 6
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm) , thời gian làm bài 35 phút.
Câu 1:(3điểm).
Khi đun nóng một chất rắn ta thu được bảng số liệu sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhiệt độ (0C)
73
75
77
79
80
80
80
80
81
82
84
Thể rắn hay lỏng
rắn
rắn
rắn
rắn
rắn và lỏng
rắn và lỏng
rắn và lỏng
rắn và lỏng
lỏng
lỏng
lỏng
Từ bảng số liệu trên em hãy cho biết:
Chất này nóng chảy ở nhiệt độ là bao nhiêu 0C?
Chất này là chất gì?
Từ phút thứ 4 đến hết phút thứ 7 chất rắn này tồn tại ở những thể nào? Thời gian nóng chảy của chất rắn trên là bao nhiêu phút?
Câu 2: (2điểm).
Em hãy giải thích nguyên nhân tạo thành những giọt sương đọng trên lá cây vào ban đêm?
Câu 3: (2điểm).
Tính :
a. 200C ứng với bao nhiêu…….. ? 0F . b. 320C ứng với bao nhiêu ……..?0F .
(………………………………………………………………………………………………….......
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm), thời gian làm bài 10 phút.
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (1điểm.)
Câu1: Nhiệt kế là dụng cụ dùng để :
A. Đo nhiệt độ. B. Đo khối lượng.
C. Đo thể tích. D. Đo lực.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng . B. Khối lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng . D.Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. Câu 3: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi.
C.Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít.
Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ là vì :
A. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra. B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt. C. Nước nóng tràn vào bóng. D. Không khí tràn vào bóng.
II. Hãy ghép mỗi thành phần A, B, C, D với mỗi thành phần 1, 2, 3, 4 để thành một câu đúng:(1điểm).
A.Trong thời gian nóng chảy
1.Gọi là sự nóng chảy.
B. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng
2. Dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người.
C. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
3. Nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt kế y tế là nhiệt kế
4. Dãn nở vì nhiệt của các chất.
III. Điền từ thích hợp vào ô trống: (1điểm).
Câu 1: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự ………………………………………………
Câu2: Sự chuyển từ thể ………………………………………………… sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.
Câu 3: Chất rắn ……………………………….khi nóng lên, co lại khi……………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2007- 2008
MÔN : VẬT LÝ - KHỐI 6
A. PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm.)
Câu 1: (3 điểm),mỗi câu đúng 1 điểm.
a. Chất này nóng chảy ở nhiệt độ là 800C.
b. Chất này gọi là băng phiến
c. Từ phút thứ 4 đến hết phút thứ 7, băng phiến tồn tại ở hai thể là: thể rắn và thể lỏng. Thời gian nóng chảy của băng phiến là 4 phút.
Câu 2: ( 2điểm)
Vì trong không khí luôn tồn tại hơi nước, vào ban đêm hơi nước gặp lạnh sẽ ngưng tụ thành những giọt sương đọng trên lá cây.
Câu 3: (2điểm), mỗi câu đúng1 điểm.
a. Ta có: 200C = 00C + 200C = 320F + ( 20 * 1,8 )0F = 320F + 360F = 680F .
b. 320C = 00C + 320C = 320F + ( 32*1,8 )0F = 320F + 57,60F = 89,60F.
B. PHẦN TRẮC
ĐỀ DỰ BỊ MÔN : VẬT LÝ - KHỐI 6
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm) , thời gian làm bài 35 phút.
Câu 1:(3điểm).
Khi đun nóng một chất rắn ta thu được bảng số liệu sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhiệt độ (0C)
73
75
77
79
80
80
80
80
81
82
84
Thể rắn hay lỏng
rắn
rắn
rắn
rắn
rắn và lỏng
rắn và lỏng
rắn và lỏng
rắn và lỏng
lỏng
lỏng
lỏng
Từ bảng số liệu trên em hãy cho biết:
Chất này nóng chảy ở nhiệt độ là bao nhiêu 0C?
Chất này là chất gì?
Từ phút thứ 4 đến hết phút thứ 7 chất rắn này tồn tại ở những thể nào? Thời gian nóng chảy của chất rắn trên là bao nhiêu phút?
Câu 2: (2điểm).
Em hãy giải thích nguyên nhân tạo thành những giọt sương đọng trên lá cây vào ban đêm?
Câu 3: (2điểm).
Tính :
a. 200C ứng với bao nhiêu…….. ? 0F . b. 320C ứng với bao nhiêu ……..?0F .
(………………………………………………………………………………………………….......
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm), thời gian làm bài 10 phút.
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (1điểm.)
Câu1: Nhiệt kế là dụng cụ dùng để :
A. Đo nhiệt độ. B. Đo khối lượng.
C. Đo thể tích. D. Đo lực.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng . B. Khối lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng . D.Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. Câu 3: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi.
C.Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít.
Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ là vì :
A. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra. B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt. C. Nước nóng tràn vào bóng. D. Không khí tràn vào bóng.
II. Hãy ghép mỗi thành phần A, B, C, D với mỗi thành phần 1, 2, 3, 4 để thành một câu đúng:(1điểm).
A.Trong thời gian nóng chảy
1.Gọi là sự nóng chảy.
B. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng
2. Dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người.
C. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
3. Nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt kế y tế là nhiệt kế
4. Dãn nở vì nhiệt của các chất.
III. Điền từ thích hợp vào ô trống: (1điểm).
Câu 1: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự ………………………………………………
Câu2: Sự chuyển từ thể ………………………………………………… sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.
Câu 3: Chất rắn ……………………………….khi nóng lên, co lại khi……………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2007- 2008
MÔN : VẬT LÝ - KHỐI 6
A. PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm.)
Câu 1: (3 điểm),mỗi câu đúng 1 điểm.
a. Chất này nóng chảy ở nhiệt độ là 800C.
b. Chất này gọi là băng phiến
c. Từ phút thứ 4 đến hết phút thứ 7, băng phiến tồn tại ở hai thể là: thể rắn và thể lỏng. Thời gian nóng chảy của băng phiến là 4 phút.
Câu 2: ( 2điểm)
Vì trong không khí luôn tồn tại hơi nước, vào ban đêm hơi nước gặp lạnh sẽ ngưng tụ thành những giọt sương đọng trên lá cây.
Câu 3: (2điểm), mỗi câu đúng1 điểm.
a. Ta có: 200C = 00C + 200C = 320F + ( 20 * 1,8 )0F = 320F + 360F = 680F .
b. 320C = 00C + 320C = 320F + ( 32*1,8 )0F = 320F + 57,60F = 89,60F.
B. PHẦN TRẮC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Công Biện
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)