De thi + đ/án hsg hoa 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hòa | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: de thi + đ/án hsg hoa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Đoan hùng

Đề thi chọn học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9
Năm học : 2008 – 2009
( Thời gian : 150 phút )

Câu 1. (1,5đ)
Nêu hiện tượng xẩy ra và viết phương trình hoá học khi cho :
a. Na vào dung dịch AgNO3.
b. Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và CuCl2.
c. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến dư, sau đó dẫn CO2 vào dung dịch thu được.
Câu 2. (1,75đ)
Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt 6 dung dịch đựng trong 6 lọ riêng biệt bị mất nhãn sau :
Ba(HCO3)2, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4, NaHSO3, NaHSO4.
Câu 3. (2,0đ)
Nhiệt phân 12,6g hỗn hợp muối M2(CO3)n sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí ( ở đktc ). Dẫn khí B vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M thu được 9,85g kết tủa. Tìm công thức muối cacbonat.
Câu 4. (2,0đ)
Hoà tan hoàn toàn muối RCO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu được dung dịch muối có nồng độ 17,431%
a. Tìm kim loại R.
b. Cô cạn 122,88g dung dịch muối tạo thành ở trên làm bay bớt hơi nước và làm lạnh thu được 23,352g tinh thể muối. Tìm công thức của tinh thể muối. Biết hiệu suất của quá trình kết tinh muối là 70%.
Câu 5. (2,75đ)
Cho 1,36g hỗn hợp bột A gồm Fe, Mg vào 400ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xong thu được 1,84g chất rắn B gồm hai kim loại và dung dịch C. Thêm NaOH dư vào dung dịch C thu được kết tủa D, lọc và nung D trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 1,2g chất rắn E. Tính.
a Phần trăm khối lượng các chất trong A.
b Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4.

Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
( Cho biết : Na = 23 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Al = 27 Cu = 64 ; K = 39 ; O = 16 ; S = 32 ; H = 1 ; C = 12 )

__________________Hết_________________




Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Đoan hùng

Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9
Năm học : 2008 – 2009

Câu
Nội dung
Điểm

1
a. Các phương trình phản ứng xẩy ra :
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
NaOH + AgNO3 AgOH+ NaNO3.
2AgOH Ag2O + H2O.
Hiện tượng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa trắng, sau một thời gian kết tủa chuyển dần sang màu đen
1,5đ





0,5đ


b. Các phương trình phản ứng xẩy ra :
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu.
Hiện tượng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra chậm. Sau đó Cu màu đỏ sinh ra tạo thành cặp Pin điện làm cho Zn bị ăn mòn nhanh hơn, khí thoát ra nhanh hơn.





0,5đ


c. Các phương trình phản ứng xẩy ra :
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3+ 3NaCl.
NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O.
CO2 + 2H2O + NaAlO2 Al(OH)3+ NaHCO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hòa
Dung lượng: 28,29KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)