ĐỀ THI + Đ A KỲ 1909-10)
Chia sẻ bởi Đỗ Danh Minh |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI + Đ A KỲ 1909-10) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT EaKar ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Trường THCS Lương Thế Vinh NĂM HỌC: 2009 - 2010
Môn: Vật Lý - Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian chép đề)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm .
Câu 1: Thả 5 hòn bi vào bình chia độ có chứa sẵn 30cm3 nước thì mực nước dâng lên đến vạch 45cm3. Vậy thể tích của một hòn bi là bao nhiêu?
A. 15cm3. B. 45cm3. C. 75cm3. D. 30cm3.
Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của một quả nặng.
B. Lực hút của một nam châm lên một miếng sắt
C. Lực kết dính giữa tờ giấy dán trên bảng với bảng.
D. Lực đẩy của một lò xo trong bút bi.
Câu8: Khi kéo vật có khối lượng 20kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 2000N. B. Lực ít nhất bằng 200N.
C. Lực ít nhất bằng 20N. D. Lực ít nhất bằng 2N.
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của khối lượng riêng?
A. N/m3. B. Kg/m3 C. N/m2 D. kg/m2
Câu 5: Một vật có khối lượng 0,3kg thì có trọng lượng bao nhiêu?
A. 0,3N B. 3N C. 30N D. 0,03N
Câu 6: Cách nào sau đây không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
C. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng, giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : (2 điểm ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống vào những câu sau :
a) Trọng lực là ……………của Trái đất có phương thẳng đứng , và có chiều ……………
b) Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật có độ mạnh như nhau , có cùng ...………… nhưng ngược …………….
Câu 2 : (2 điểm ) Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì ?
Bài tập : (3 điểm ) Một khối sắt và một khối đá có cùng khối lượng là 3,9 tấn .
a/ Hỏi thể tích khối nào lớn hơn ? Cho biết khối lượng riêng cúa sắt là 7800 kg/m3 ,khối lượng riêng của đá là 2600 kg/ m3
b/ Nếu khối sắt và khối đá đó có cùng thể tích là 1 m3 thì khối lượng của chúng là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án đúng
A
D
C
B
B
D
II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : (2 điểm ) Điền từ thích hợp :
a) Lực hút , từ trên xuống dưới ( hoặc : hướng về Trái đất ). (1 điểm )
b) Phương , chiều . (1 điểm )
Câu 2 : Lực tác dụng lên một vật có thể :
- Làm biến đổi chuyển động của vật .
- Làm vật biến dạng .
- Hoặc vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng vật . (2 điểm )
Bài tập :
a/ (2 đ)
- Tóm tắt , đổi đúng 3,9 tấn = 3900 kg (0,25 đ)
- Thể tích của khối sắt là : V == = 0,5 (m3) ( 0,5 đ)
Thể tích của khối đá là V == =1,5 (m3 ) (0,5 đ)
Vậy thể tích của khối đá lớn hơn khối sắt (0,25 đ)
b/ (1 đ) ( học sinh có thể tính theo cách khác )
Khối lượng của khối sắt là : m= D .V = 7800 kg ( 0,5 đ )
- Khối lượng của khối đá là : m= D. V = 2600 kg ( 0,5 đ)
Trường THCS Lương Thế Vinh NĂM HỌC: 2009 - 2010
Môn: Vật Lý - Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian chép đề)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm .
Câu 1: Thả 5 hòn bi vào bình chia độ có chứa sẵn 30cm3 nước thì mực nước dâng lên đến vạch 45cm3. Vậy thể tích của một hòn bi là bao nhiêu?
A. 15cm3. B. 45cm3. C. 75cm3. D. 30cm3.
Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của một quả nặng.
B. Lực hút của một nam châm lên một miếng sắt
C. Lực kết dính giữa tờ giấy dán trên bảng với bảng.
D. Lực đẩy của một lò xo trong bút bi.
Câu8: Khi kéo vật có khối lượng 20kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 2000N. B. Lực ít nhất bằng 200N.
C. Lực ít nhất bằng 20N. D. Lực ít nhất bằng 2N.
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của khối lượng riêng?
A. N/m3. B. Kg/m3 C. N/m2 D. kg/m2
Câu 5: Một vật có khối lượng 0,3kg thì có trọng lượng bao nhiêu?
A. 0,3N B. 3N C. 30N D. 0,03N
Câu 6: Cách nào sau đây không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
C. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng, giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : (2 điểm ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống vào những câu sau :
a) Trọng lực là ……………của Trái đất có phương thẳng đứng , và có chiều ……………
b) Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật có độ mạnh như nhau , có cùng ...………… nhưng ngược …………….
Câu 2 : (2 điểm ) Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì ?
Bài tập : (3 điểm ) Một khối sắt và một khối đá có cùng khối lượng là 3,9 tấn .
a/ Hỏi thể tích khối nào lớn hơn ? Cho biết khối lượng riêng cúa sắt là 7800 kg/m3 ,khối lượng riêng của đá là 2600 kg/ m3
b/ Nếu khối sắt và khối đá đó có cùng thể tích là 1 m3 thì khối lượng của chúng là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án đúng
A
D
C
B
B
D
II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : (2 điểm ) Điền từ thích hợp :
a) Lực hút , từ trên xuống dưới ( hoặc : hướng về Trái đất ). (1 điểm )
b) Phương , chiều . (1 điểm )
Câu 2 : Lực tác dụng lên một vật có thể :
- Làm biến đổi chuyển động của vật .
- Làm vật biến dạng .
- Hoặc vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng vật . (2 điểm )
Bài tập :
a/ (2 đ)
- Tóm tắt , đổi đúng 3,9 tấn = 3900 kg (0,25 đ)
- Thể tích của khối sắt là : V == = 0,5 (m3) ( 0,5 đ)
Thể tích của khối đá là V == =1,5 (m3 ) (0,5 đ)
Vậy thể tích của khối đá lớn hơn khối sắt (0,25 đ)
b/ (1 đ) ( học sinh có thể tính theo cách khác )
Khối lượng của khối sắt là : m= D .V = 7800 kg ( 0,5 đ )
- Khối lượng của khối đá là : m= D. V = 2600 kg ( 0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Danh Minh
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)