Đề thi cuối năm môn toán lớp 3, năm học 2009-2010
Chia sẻ bởi Trần Văn Lợi |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối năm môn toán lớp 3, năm học 2009-2010 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………………….. BÀI THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010
Lớp 3 …….. MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76510 B. 76501 C. 76051 D. 76105
b) Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 là:
A. 900 B. 9000 C. 90000 D. 90
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99000 B. 98999 C. 99999 D. 90999
d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là:
A. 81cm2 B. 18cm2 C. 36cm2 D.72cm2
e) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100 B. 76 C. 420 D. 86
g) Cho 2m 9cm = ………cm. Số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
2. Đặt tính rồi tính:
39180 – 734 12041 x 6
……………………………. …………………………..
……………………………. …………………………..
……………………………. …………………………..
3. Tìm y:
a) y – 592 = 10375 b) y x 3 = 1806
……………………………. …………………………..
……………………………. …………………………..
4. a) 65743 ……. 56784
?
b) 47830 + 5 …….. 47839
5. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
6. Viết các số 31011; 31110; 31101; 31001 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
……………………………………………………………………………………………………
Lớp 3 …….. MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76510 B. 76501 C. 76051 D. 76105
b) Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 là:
A. 900 B. 9000 C. 90000 D. 90
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99000 B. 98999 C. 99999 D. 90999
d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là:
A. 81cm2 B. 18cm2 C. 36cm2 D.72cm2
e) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100 B. 76 C. 420 D. 86
g) Cho 2m 9cm = ………cm. Số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
2. Đặt tính rồi tính:
39180 – 734 12041 x 6
……………………………. …………………………..
……………………………. …………………………..
……………………………. …………………………..
3. Tìm y:
a) y – 592 = 10375 b) y x 3 = 1806
……………………………. …………………………..
……………………………. …………………………..
4. a) 65743 ……. 56784
?
b) 47830 + 5 …….. 47839
5. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
6. Viết các số 31011; 31110; 31101; 31001 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
……………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Lợi
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)