ĐỀ THI CUỐI NĂM LƠP 5 - TOÁN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Nga |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI NĂM LƠP 5 - TOÁN thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học:………………………
Họ và tên:……………………………...
Lớp:………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
LỚP 5
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN : TOÁN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 18 / 5/ 2011
Điểm
Lời phê của giáo viên
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 98,543 thuộc hàng nào?
Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm;
B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn;
Câu 2: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,75 B. 75 C. 7,5 D. 3,4
Câu 3: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 65m2 29dm2 = ...............m2
A. 65,029 B. 65,29 C. 6529 D. 0,6529
Câu 4: 1234 g = ………..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 12,34 B. 123,4 C. 1,234 D. 0,1234
Câu 5: Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 450% B. 405% C. 4,5% D. 45%
Câu 6: Một lớp học có 18 học sinh được khen thưởng và 12 học sinh trung bình . Hỏi số học sinh được khen thưởng chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh cả lớp ?
A. 0,6% B. 60% C. 150% D. 6 %
Câu 7: Một hình thang có đáy lớn là 6,2 m, đáy bé là 3,8 m,chiều cao là 5m. Vậy hình thang có diện tích là :
A. 25 m2 B. 50 m2 C. 250m2 D.25m
Câu 8: Hình tam giác độ dài đáy là 25 dm và chiều cao là 6 dm. Diện tích hình tam giác là :
A. 75 dm2 B. 150 dm2 C. 150m2 D.75dm
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
678,45 + 394,69 b. 98,5 – 69,46
……………………………….... ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
c. 524,9 x 5,4 d. 0,3456 : 0,27
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
Bài 2 : Tìm x :
a) x + 56,8 = 72,5 b) x : 0,01 = 10
……………………………….. ………………………………….
……………………………….. ……………………………..
……………………………….. ……………………………..
Bài 3: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 59,4 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc bằng 2/3 vận tốc ô tô. Sau 2 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki –lô mét ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
20,10 x 35 – 19,45 x 65 + 20,10 x 65 – 19,45 x 35 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
…..Hết……
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II – MÔN TOÁN (KHỐI 5)
NĂM HỌC: 2010 – 2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Khoanh vào
chữ cái
B
A
B
C
D
B
A
A
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm): ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. 1073,14 b. 29,04
c. 2834,46 d. 1,28
Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a. x = 15,7 b. x = 0,1
Bài 3: ( 2 điểm)
Bài giải
Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc xe máy là:
(59,4 : 3) x 2 = 39,6 ( km)
Trong một giờ hai xe đi
Họ và tên:……………………………...
Lớp:………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
LỚP 5
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN : TOÁN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 18 / 5/ 2011
Điểm
Lời phê của giáo viên
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 98,543 thuộc hàng nào?
Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm;
B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn;
Câu 2: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,75 B. 75 C. 7,5 D. 3,4
Câu 3: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 65m2 29dm2 = ...............m2
A. 65,029 B. 65,29 C. 6529 D. 0,6529
Câu 4: 1234 g = ………..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 12,34 B. 123,4 C. 1,234 D. 0,1234
Câu 5: Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 450% B. 405% C. 4,5% D. 45%
Câu 6: Một lớp học có 18 học sinh được khen thưởng và 12 học sinh trung bình . Hỏi số học sinh được khen thưởng chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh cả lớp ?
A. 0,6% B. 60% C. 150% D. 6 %
Câu 7: Một hình thang có đáy lớn là 6,2 m, đáy bé là 3,8 m,chiều cao là 5m. Vậy hình thang có diện tích là :
A. 25 m2 B. 50 m2 C. 250m2 D.25m
Câu 8: Hình tam giác độ dài đáy là 25 dm và chiều cao là 6 dm. Diện tích hình tam giác là :
A. 75 dm2 B. 150 dm2 C. 150m2 D.75dm
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
678,45 + 394,69 b. 98,5 – 69,46
……………………………….... ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
c. 524,9 x 5,4 d. 0,3456 : 0,27
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
Bài 2 : Tìm x :
a) x + 56,8 = 72,5 b) x : 0,01 = 10
……………………………….. ………………………………….
……………………………….. ……………………………..
……………………………….. ……………………………..
Bài 3: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 59,4 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc bằng 2/3 vận tốc ô tô. Sau 2 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki –lô mét ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
20,10 x 35 – 19,45 x 65 + 20,10 x 65 – 19,45 x 35 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
…..Hết……
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ II – MÔN TOÁN (KHỐI 5)
NĂM HỌC: 2010 – 2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Khoanh vào
chữ cái
B
A
B
C
D
B
A
A
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm): ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. 1073,14 b. 29,04
c. 2834,46 d. 1,28
Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a. x = 15,7 b. x = 0,1
Bài 3: ( 2 điểm)
Bài giải
Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc xe máy là:
(59,4 : 3) x 2 = 39,6 ( km)
Trong một giờ hai xe đi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Nga
Dung lượng: 10,25KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)