De thi cuoi nam lop 5 hay
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Hien |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi nam lop 5 hay thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ..................................................
Lớp 5 .....
Bài kiểm tra cuối học kì II
Môn Toán 5
(Thời gian : 40 phút)
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Trong các số thập phân 85,902 chữ số 2 thuộc hàng nào ?
A. Hàng chục ; B. Hàng trăm ; C. Hàng phần nghìn ; D. Hàng phần trăm
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là :
A. 625% B. 62,5% C. D. 0,625
Câu 3. 2ha 600 m2 = ................ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 2,06 B. 0,026 C. 2,006 D. 0,2600
Câu 4. Trong các số : ; 0,77 ; 0,7 số lớn nhất là :
A. B. 0,77 C. 0,7
Câu 5. Cho các số : 17,53 ; 63,2 ; 33,6 ; 82,47 ; Số trung bình cộng là :
A. 49,2 B. 40.8 C. 196,8 D.49,02
Câu 6. giờ = ......... phút
A. 20 B. 15 C. 36 D. 38
II – Phần tự luận
Câu 7 . Tính (3điểm)
a) b) 82,842 – 27,86 c) 45,56 0,38 d) 910,8 : 3,6
Câu 8 . Một ô tô khởi hành từ huyện A lúc 6 giờ 15 phút và đến huyện B lúc 8 giờ 45 phút. Biết vận tốc của ô tô là 45 km/giờ. Tính quãng đường từ huyện A đến huyện B ? ( 2 điểm)
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 20 cm, BC = 12 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ?
Tính tổng diện tích của hai hình tam giác ADK và BKC ?
Câu 10 . Tính bằng cách thuận tiện nhất :
0,8 96 + 1,6 2 + 1,6 50 0,5 điểm)
Lớp 5 .....
Bài kiểm tra cuối học kì II
Môn Toán 5
(Thời gian : 40 phút)
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Trong các số thập phân 85,902 chữ số 2 thuộc hàng nào ?
A. Hàng chục ; B. Hàng trăm ; C. Hàng phần nghìn ; D. Hàng phần trăm
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là :
A. 625% B. 62,5% C. D. 0,625
Câu 3. 2ha 600 m2 = ................ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 2,06 B. 0,026 C. 2,006 D. 0,2600
Câu 4. Trong các số : ; 0,77 ; 0,7 số lớn nhất là :
A. B. 0,77 C. 0,7
Câu 5. Cho các số : 17,53 ; 63,2 ; 33,6 ; 82,47 ; Số trung bình cộng là :
A. 49,2 B. 40.8 C. 196,8 D.49,02
Câu 6. giờ = ......... phút
A. 20 B. 15 C. 36 D. 38
II – Phần tự luận
Câu 7 . Tính (3điểm)
a) b) 82,842 – 27,86 c) 45,56 0,38 d) 910,8 : 3,6
Câu 8 . Một ô tô khởi hành từ huyện A lúc 6 giờ 15 phút và đến huyện B lúc 8 giờ 45 phút. Biết vận tốc của ô tô là 45 km/giờ. Tính quãng đường từ huyện A đến huyện B ? ( 2 điểm)
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 20 cm, BC = 12 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ?
Tính tổng diện tích của hai hình tam giác ADK và BKC ?
Câu 10 . Tính bằng cách thuận tiện nhất :
0,8 96 + 1,6 2 + 1,6 50 0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Hien
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)