DE THI CUOI NAM

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Kiệt | Ngày 08/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: DE THI CUOI NAM thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Trường TH ……………………………..
Lớp : …………..
Họ và tên:………………………………..
Điểm
THI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC : 2012 – 2013
MÔN : TOÁN
KHỐI LỚP: 3
Thời gian: 40 phút

Câu 1:Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 đ )
3897 ; 3898 ; ………;………;……….
24 686; 24 687 ;…………;……….…
Câu 2 : 8357 ……8257
89 419…….. 89 420


Câu 3: Tìm x ( 1 đ )
a) x + 1536 = 6924 b) x x 3 = 1728
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Câu 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2,5 đ )
a) Giá trị của 11000 x 4 là:
a.. 40000 b. 41000 c. 44000
b) Giá trị của 36000 : 6 là:
a. 6000 b. 7000 c. 8000
c) Số liền trước của 52 456 là:
a. 52 356 b. 52 446 c. 52 455
d) Số liền sau của 69 509 là :
a. 69 519 b. 69 510 c. 69 511
e) Một hình chữ nhật có chiều dài là 10m, chiều rộng 6m . Diện của hình chữ nhật đó là:
a. 60 m2 b. 60m c. 32m
Câu 5 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
a) 76127 + 4258 b) 65493 – 2486 c) 4605 x 4 d) 4032 : 8
…………….. ………………. ……………… ………………
…………….. ………………. ……………… ………………
…………….. ………………. ……………… ………………
…………….. ………………. ……………… ………………
Câu 6 : Có 30 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 40 học sinh thì xếp được mấy hàng như thế ? ( 2 đ )
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

Câu 7: Nối đồng hồ tương úng với thời gian trong ô ( 0,5 đ )
 

HƯỚNG DẪN, ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 3

Câu 1: ( 1 đ ) Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm ( 0,2 đ )
a) 3897 ; 3898 ; 3899 ; 3890 ; 3891
b) 24 686 ; 24 687 ; 24 688 ; 24689
Câu 2: ( 1 đ ) Điền đúng mỗi dấu ( 0,5 đ )
8357 > 8257
89 419 < 89 420
Câu 3: ( 1 đ ) Đúng mỗi câu 0,5 đ
a) x + 1536 = 6924 b) x x 3 = 1728
x = 6924 – 1536 x = 1728 : 3
x = 5388 x = 576
Câu 4: ( 2,5 đ ) Khoanh đúng vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu ( 0,5 đ )
a) ý c
b) ý a
c) ý c
d) ý b
e) ý a

Câu 5 : ( 2 đ ) Đặt tính rồi tính đúng mỗi câu ( 0,5 đ )
a) 80385 b) 63007 c) 18420 d) 504
Câu 6: ( 2 đ )
Giải
Số học sinh xếp thành một hàng là ( 0,25 đ)
30 : 6 = 5 ( học sinh ) ( 0,5 đ)
Số hàng của 40 học sinh là : ( 0,5 đ)
40 : 5 = 8 ( hàng ) ( 0,5 đ)
Đáp số : 8 hàng ( 0,25 đ)
Câu 7: ( 0,5 đ ) Nối đúng mỗi hình ( 0,25 đ )



2 giờ 10 phút

 9 giờ 34 phút 



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Kiệt
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)