Đề thi cuối năm

Chia sẻ bởi Trần Minh Thành | Ngày 17/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối năm thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ĐÌNH TỔ
KIỂM TRA TIẾT 1- NĂM HỌC 2008- 2009
Môn : HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút


ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Trắc nghiệm(3.0 đ)
Câu 1:(1.0đ) Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng, ý nào sai trong các câu sau:
A . Hợp chất trên do 3 nguyên tố là K,C ,O tạo nên. Đ S
B . Hợp chất trên do 2 nguyên tố K, 1 nguyên tố C v à 3 nguyên t ố oxi t ạo n ên. Đ S
C . Hợp chất có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử oxi . Đ S
D . Hợp chất trên có phân tử khối là 138. Đ S
Câu 2:(0,5 đ) Biết hóa trị của N là III. H ãy chọn công th ức hóa học đúng phù hợp với qui tắc hóa
trị trong số các công thức sau.
A . N2O B. N2O3 C. N3O2 D. N2O.
Câu 3: (0.5 đ) Điền t ừ hoặc cụm từ thích hợp v ào ô trống:
Nguyên t ố hóa học là tập hợp ………………, có cùng số ………………..trong hạt nhân.
Câu 4:(1,0 đ): Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất ?
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử .
B. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau .
C. H ình dạng của phân tử
D. Tất cả đều sai
Tự luận(7,0 đ)
Câu 1:(3.0 đ) a./Lập công thức của hợp chất gồm:
A. Nhôm có hóa tr ị III và nhóm NO3 có hóa trị I
B. Sắt có hóa tr ị II và nhóm PO4 c ó hóa trị III
C. Na tri có hóa trị I và nhóm SO4 có hóa trị II
b/ Tính phân tử khối các chất vừa lập.
Câu 2: (2.0 đ) a./ Các cách viết sau chỉ ý gì: 5 Hg, Mg, 3 Cl2, 2 K2O, C uSO4
b./ Tính hóa trị Ni tơ trong các công thức: N2O v à NO2
Câu 3: (2.0 đ) Biết khối lượng nguyên tử các bon là 19,926 . 10-24gam. Tính khối lượng bằng gam của 1 đv C(=1/12 ph ần khối lượng nguyên t ử các bon). Từ đó suy ra khối lượng bằng gam của một nguyên tử Bạc, một nguyên tử Can xi.



ĐÁP ÁN


I./ Trắc nghiệm(3 đ)
Câu 1: A: S B: Đ C: S D: Đ (1,0 đ)
Câu 2: C: N2O3 (0,5 đ)
Câu 3: Những nguyên tử cùng loại / số Proton (1,0 đ)
Câu 4: B: nguyên tử khác loại liên kết với nhau (0,5 đ
II./ Tự luận:( 7,0 đ) .
Câu 1: a/ Alx(NO3)y 
Al(NO3)3
PTK = 27+(14+16.3).3 = 213 đvC
b/ Fex(PO4)y 
Fe3(PO4)2
PTK = 56 . 3 + (31 + 16 . 4). 2 = 358đvC
c/ Nax(SO4)y 
Na2SO4
PTK = 23. 2 +32 +16.3 =142 đvC

Câu 2: a. 1,0 đ
5 Hg: 5 nguyên tử thủy ngân.
Mg : Nguyên tố magie, chỉ một nguyên tử magie.
3 Cl2: 3 phân tử clo.
2 K2O: 2 phân tử kalioxit.
CuSO4: Phân tử đồng sunfat, gồm 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi.
PTK = 160 đvC
b./ Tính hóa tr ị Ni tơ trong các công thức: N2O v à NO2
Na2O   0,5 đ
NaO2  0,5 đ
Câu 3:
1 đvC  gam. 0,5 đ
Ag = 108 đvC = 108 .1,66 .10-24 =179,28 gam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)