De thi cuoi ky 1 mon toan lop 3.doc
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi ky 1 mon toan lop 3.doc thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH xxxxxxxxxxxx
BÀI THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 : NĂM HỌC 2013-2014.
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 3 …..
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: ( ...../ 2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng .
1 . Mỗi ngày có 24 giờ vậy ngày có mấy giờ?
a. 6 giờ b. 7 giờ c 8 giờ d. 12 giờ
2. Chữ số 5 trong số 3542 có giá trị là?
a. 5 b . 50 c. 500 d. 5000
3. Cạnh hình vuông có chu vi 20 m là?
a. 4 m b . 5 m c. 40 m d. 10 m
4. Hình vẽ bên có :
a) 2 góc vuông.
b) 4 góc vuông
c) 6 góc vuông
d) 8 góc vuông
Phần II : Tự luận
Bài 2: ( ......../ 2đ) Đặt tính rồi tính :
164 + 273 815 - 309 19 x 4 97 : 7
....................... ....................... ........................ ........................
....................... ....................... ........................ ........................
....................... ....................... ........................ ........................
........................
………………
Bài 3: ( ........./ 1đ) Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm ( ... )
a) 16 , 20 , ....... , 28 , ....... , 36
b) 40 , 35 , ....... , ........ , 20 , 15
Bài 4: ( ......./ 2đ) Mẹ nuôi được 192 con gà, mẹ đã bán đi số gà đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 5: ( ........./ 1đ ) Tính giá trị biểu thức
a) 32 : 4 + 16 =..................... b) 142 + 8 – 50 = ............................
= .................... = ...........................
Bài 6: ( ......../ 1 đ ) Tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh như hình vẽ
7 cm
Giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Bài 7: (......./ 1đ) Lấy số 2 và số 3 làm chữ số hàng chục ; lấy 4 ; 5 ;6 làm chữ số hàng đơn vị.
a) Lập được bao nhiêu số có những số đó?..........................................................
b) Đó là những số nào ? : ...................................................................................
..................................................................................
đáp án và biểu điểm Lớp 3
Môn Toán
Bài 1 : ( 2 đ ) đúng mỗi câu cho 0,5đ
Đáp án : 1 c 2. c 3. b 4. b
Bài 2: ( 2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5đ
Kết quả : 437 ; 506 ; 76 ; 13 dư 6
Bài 3: ( 1đ ) Điền đúng mỗi số cho 0,25 đ
Số cần điền : a) 24 , 32
30, 25
Bài 4: ( 2 đ ) Đúng mçi lời giải 0,3đ
Đúng phép tính 0,5đ
Đúng đáp số 0,4đ
Bài 5: (1đ ) Đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 6: ( 1đ ) Đúng lời giải 0,3đ
Đúng phép tính 0,5đ
Đúng đáp số 0,2đ
Bài 7 : ( 1đ ) Đúng ý a cho 0,4 đ ( 6 số )
Ghi đúng mỗi số 0,1đ
Các số đó là : 24 ; 25 ; 26 ; 34 ; 35 ; 36
BÀI THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 : NĂM HỌC 2013-2014.
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 3 …..
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: ( ...../ 2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng .
1 . Mỗi ngày có 24 giờ vậy ngày có mấy giờ?
a. 6 giờ b. 7 giờ c 8 giờ d. 12 giờ
2. Chữ số 5 trong số 3542 có giá trị là?
a. 5 b . 50 c. 500 d. 5000
3. Cạnh hình vuông có chu vi 20 m là?
a. 4 m b . 5 m c. 40 m d. 10 m
4. Hình vẽ bên có :
a) 2 góc vuông.
b) 4 góc vuông
c) 6 góc vuông
d) 8 góc vuông
Phần II : Tự luận
Bài 2: ( ......../ 2đ) Đặt tính rồi tính :
164 + 273 815 - 309 19 x 4 97 : 7
....................... ....................... ........................ ........................
....................... ....................... ........................ ........................
....................... ....................... ........................ ........................
........................
………………
Bài 3: ( ........./ 1đ) Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm ( ... )
a) 16 , 20 , ....... , 28 , ....... , 36
b) 40 , 35 , ....... , ........ , 20 , 15
Bài 4: ( ......./ 2đ) Mẹ nuôi được 192 con gà, mẹ đã bán đi số gà đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 5: ( ........./ 1đ ) Tính giá trị biểu thức
a) 32 : 4 + 16 =..................... b) 142 + 8 – 50 = ............................
= .................... = ...........................
Bài 6: ( ......../ 1 đ ) Tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh như hình vẽ
7 cm
Giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Bài 7: (......./ 1đ) Lấy số 2 và số 3 làm chữ số hàng chục ; lấy 4 ; 5 ;6 làm chữ số hàng đơn vị.
a) Lập được bao nhiêu số có những số đó?..........................................................
b) Đó là những số nào ? : ...................................................................................
..................................................................................
đáp án và biểu điểm Lớp 3
Môn Toán
Bài 1 : ( 2 đ ) đúng mỗi câu cho 0,5đ
Đáp án : 1 c 2. c 3. b 4. b
Bài 2: ( 2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5đ
Kết quả : 437 ; 506 ; 76 ; 13 dư 6
Bài 3: ( 1đ ) Điền đúng mỗi số cho 0,25 đ
Số cần điền : a) 24 , 32
30, 25
Bài 4: ( 2 đ ) Đúng mçi lời giải 0,3đ
Đúng phép tính 0,5đ
Đúng đáp số 0,4đ
Bài 5: (1đ ) Đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 6: ( 1đ ) Đúng lời giải 0,3đ
Đúng phép tính 0,5đ
Đúng đáp số 0,2đ
Bài 7 : ( 1đ ) Đúng ý a cho 0,4 đ ( 6 số )
Ghi đúng mỗi số 0,1đ
Các số đó là : 24 ; 25 ; 26 ; 34 ; 35 ; 36
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)