Đề thi cuối kì I môn Toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Lâm |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì I môn Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn Toán lớp 3 (Năm học 2009 – 2010)
Đề:
1.Tính nhẩm (1đ)
7 x 8 = ….. 6 x 9 = ….. 81 : 9 = …. 63 : 7 = …..
2. Đặt tính rồi tính (2đ):
271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 2
3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ):
a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 .
b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10.
c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm.
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ).
a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là:
A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015
b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 .
* Số bé bằng 1 phần mấy số lớn :
A . B . C . D .
*Số lớn gấp mấy lần số bé:
A . 6 B . 8 C . 9 D . 7
5. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ).
28 ; 35 ; 42 ; ….. ; …… ; …… ; …….
6 . Tìm X (1đ) :
a/ X + 1243 = 2662 b/ X 4 = 864
………………………. ……………………
………………………. …………………….
………………………. …………………….
7. (2đ) Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu xe đạp?
Bài giải:
…………………………………………….
……………………………………………..
……………………………………………..
Hướng dẫn chấm
Câu 1: (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,25đ
Câu 2: (2đ) Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Câu 3: (1,5đ) Chọn số đúng mỗi câu 0,5đ
Câu 4: (1,5đ) Khoanh đúng ý a : 0,5đ; ý b: mỗi ý đúng 0,5đ
Câu 5: (1đ) Chọnđúng mỗi số 0,25đ
Câu 6: (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,5đ (Mỗi bước tính đúng 0,25đ)
Câu 7: (1,5đ) Lời giải đúng 0,5đ
Phép tính đúng 0,5đ (thiếu đơn vị trừ 0,25đ)
Môn Toán lớp 3 (Năm học 2009 – 2010)
Đề:
1.Tính nhẩm (1đ)
7 x 8 = ….. 6 x 9 = ….. 81 : 9 = …. 63 : 7 = …..
2. Đặt tính rồi tính (2đ):
271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 2
3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ):
a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 .
b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10.
c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm.
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ).
a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là:
A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015
b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 .
* Số bé bằng 1 phần mấy số lớn :
A . B . C . D .
*Số lớn gấp mấy lần số bé:
A . 6 B . 8 C . 9 D . 7
5. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ).
28 ; 35 ; 42 ; ….. ; …… ; …… ; …….
6 . Tìm X (1đ) :
a/ X + 1243 = 2662 b/ X 4 = 864
………………………. ……………………
………………………. …………………….
………………………. …………………….
7. (2đ) Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu xe đạp?
Bài giải:
…………………………………………….
……………………………………………..
……………………………………………..
Hướng dẫn chấm
Câu 1: (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,25đ
Câu 2: (2đ) Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Câu 3: (1,5đ) Chọn số đúng mỗi câu 0,5đ
Câu 4: (1,5đ) Khoanh đúng ý a : 0,5đ; ý b: mỗi ý đúng 0,5đ
Câu 5: (1đ) Chọnđúng mỗi số 0,25đ
Câu 6: (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,5đ (Mỗi bước tính đúng 0,25đ)
Câu 7: (1,5đ) Lời giải đúng 0,5đ
Phép tính đúng 0,5đ (thiếu đơn vị trừ 0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Lâm
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)