Đề thi cuối ki I lớp 3
Chia sẻ bởi Đao Bich Thin |
Ngày 08/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối ki I lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: TOÁN – Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ...................................................................... Lớp: ........
Trường Tiểu học Thạch Bằng, huyện Lộc Hà, tỉnh hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét
………………………………………………………………………………………………….
…………………………..……………………………………………………………………..
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là
đáp số, kết quả tính,...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Kết quả của phép nhân 5 x 6 là:
A. 30. B. 31. C. 32. D. 40.
2. Kết quả của phép chia 67 : 6 là:
A. 11. B. 11 dư 1. C. 11 dư 2. D. 11 dư 3.
3. Số dư của phép chia 15 : 7 là:
A. 0. B. 2 C. 1. D. 3.
4. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 2 phút. B. 10 giờ 10 phút.
C. 10 giờ 5 phút D. 10 giờ 15 phút.
5. 5m 4cm = …….. cm
A. 54cm. B. 450cm. C. 540cm D. 504cm.
6. Hình tứ giác ABCD có số góc vuông là:
A. 2 A B
B. 3
C. 4 D C
D. 1
7. Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là:
A. 27 cm. B. 28 cm. C. 29 cm. D. 30 cm.
8. Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
A. 2 học sinh. B. 3 học sinh. C. 4 học sinh D. 5 học sinh.
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
a. 754 - 463 b. 216 + 46
............................................................................................. ....................................................................................................
............................................................................................. .................................................................................................. ..................................................................................... ............................................................................... …. ................................................................................. ....................................................................................
c. 208 x 8 b. 95 : 5
............................................................................................. ..............................................................................................
............................................................................................. ............................................................................................. .................................................................................... ............................................................................... .. ............................................................................. ................................................................................
Bài 3: Tìm X
127 + X = 349 b) X : 4 = 130
................................................................................................ ..............................................................................................
................................................................................................. ............................................................................................. ........................................................................................ ............................................................................... ..
Bài 3: Hùng có quyển truyện dày 140 trang? Hùng đã đọc được số trang. Hỏi Hùng còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?
...............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................……………..... .......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 . ( 1 điểm )
a/ Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
b/Tìm số liền trước của số có ba chữ số lớn nhất?
...............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................……………..... .......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ 1- NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Tiếng Việt – Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...................................................................... Lớp: ...........
Trường Tiểu học Thạch Bằng
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần kiểm tra đọc, đọc - hiểu
I. Đọc, trả lời 1 câu hỏi (4đ)
- Gọi HS đọc một một trong các bài ở sáchTiếng Việt lớp 3, tập 1.
- GV đặt 1 câu hỏi ở bài, hoặc đoạn vừa đọc để kiểm tra kĩ năng đọc hiểu.
II. Đọc - hiểu (30 phút - 6đ)
Cửa Tùng
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là “ Bà chúa của các bãi tắm”. Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. Theo
Khoanh tròn câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
A. Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
B. Luỹ tre làng toả bóng mát soi bóng xuống dòng sông.
C. Là những hàng cây chạy
Môn: TOÁN – Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ...................................................................... Lớp: ........
Trường Tiểu học Thạch Bằng, huyện Lộc Hà, tỉnh hà Tĩnh
Điểm
Lời nhận xét
………………………………………………………………………………………………….
…………………………..……………………………………………………………………..
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là
đáp số, kết quả tính,...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Kết quả của phép nhân 5 x 6 là:
A. 30. B. 31. C. 32. D. 40.
2. Kết quả của phép chia 67 : 6 là:
A. 11. B. 11 dư 1. C. 11 dư 2. D. 11 dư 3.
3. Số dư của phép chia 15 : 7 là:
A. 0. B. 2 C. 1. D. 3.
4. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 2 phút. B. 10 giờ 10 phút.
C. 10 giờ 5 phút D. 10 giờ 15 phút.
5. 5m 4cm = …….. cm
A. 54cm. B. 450cm. C. 540cm D. 504cm.
6. Hình tứ giác ABCD có số góc vuông là:
A. 2 A B
B. 3
C. 4 D C
D. 1
7. Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là:
A. 27 cm. B. 28 cm. C. 29 cm. D. 30 cm.
8. Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
A. 2 học sinh. B. 3 học sinh. C. 4 học sinh D. 5 học sinh.
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
a. 754 - 463 b. 216 + 46
............................................................................................. ....................................................................................................
............................................................................................. .................................................................................................. ..................................................................................... ............................................................................... …. ................................................................................. ....................................................................................
c. 208 x 8 b. 95 : 5
............................................................................................. ..............................................................................................
............................................................................................. ............................................................................................. .................................................................................... ............................................................................... .. ............................................................................. ................................................................................
Bài 3: Tìm X
127 + X = 349 b) X : 4 = 130
................................................................................................ ..............................................................................................
................................................................................................. ............................................................................................. ........................................................................................ ............................................................................... ..
Bài 3: Hùng có quyển truyện dày 140 trang? Hùng đã đọc được số trang. Hỏi Hùng còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?
...............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................……………..... .......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 . ( 1 điểm )
a/ Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
b/Tìm số liền trước của số có ba chữ số lớn nhất?
...............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................……………..... .......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ 1- NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Tiếng Việt – Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...................................................................... Lớp: ...........
Trường Tiểu học Thạch Bằng
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Phần kiểm tra đọc, đọc - hiểu
I. Đọc, trả lời 1 câu hỏi (4đ)
- Gọi HS đọc một một trong các bài ở sáchTiếng Việt lớp 3, tập 1.
- GV đặt 1 câu hỏi ở bài, hoặc đoạn vừa đọc để kiểm tra kĩ năng đọc hiểu.
II. Đọc - hiểu (30 phút - 6đ)
Cửa Tùng
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là “ Bà chúa của các bãi tắm”. Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. Theo
Khoanh tròn câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
A. Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
B. Luỹ tre làng toả bóng mát soi bóng xuống dòng sông.
C. Là những hàng cây chạy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đao Bich Thin
Dung lượng: 230,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)