Đề thi cuối ki 2- chuẩn không cần chỉnh

Chia sẻ bởi my chi | Ngày 08/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối ki 2- chuẩn không cần chỉnh thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC MĨ LOI B Môn: Toán Lớp 3
Năm học 2014-2015
Thời gian: 40 phút

Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..

Điểm






Giám thị1 :……………..

Giám thị 2:………………

Giám khảo 1:……………....

Giám khảo 2:……………....


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 38 159 có chữ số hàng nghìn là:

A. 5
 B. 8
 C. 3



Câu 2: 5km4m = ? m

A. 54
 B. 5004
 C. 5400



Câu 3: Giá trị của biểu thức: ( 237 + 19 ) : 4 là :

A. 64
 B. 66

 C. 68


Câu 4: Cho dãy số: 76 309 ; 100 000 ; 87 909 ; 99 999.
Số lớn nhất trong dãy số trên là:
99 999 B. 87 909 C. 100 000

Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm , chiều rộng là 6cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

54 cm B. 54cm C. 30cm

Câu 6: Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Có 96 cái cốc cùng loại thì xếp được vào số hộp là:
6 hộp B. 12 hộp C. 16 hộp
II.PHẦN TỰ LUẬN: (6ĐIỂM)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:( 2đ)

a. 14687 + 564
...................
...................
....................

b. 75642 – 38429
...................
...................
....................

c. 1506  6
...................
...................
....................

d. 27652 : 4
...................
...................
....................

 ..………….. …………….. .. ..………… ..……………
Bài 2: Tìm x: (1đ)
a) x - 357 = 53435
..............................
..............................
...............................
b) x : 5 = 1304
.............................
..............................
...............................


Bài 3. (2đ) Một cửa hàng có 10450 m vải , cửa hàng đã bán trong 4 tuần , mỗi tuần bán được 680m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: (1đ) Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó bớt đi 3454 rồi gấp lên 3 lần cuối cùng thêm 100 vào thì được 1036.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC MI LOI B MÔN TOÁN LỚP 3



I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
 Câu5
Câu6

B (0,5đ)
B (0,5đ)
A (0,5đ)
C (0,5đ)
 B (1đ)
 C (1đ)



II.PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0.5 điểm

a. 15251

b. 37213

c. 9036

d. 6913


Bài 2: (1 điểm) .Làm đúng mỗi ý được 0.5 điểm
a) x - 357 = 53435
x = 53435 + 357
x = 53792
b) x : 5 = 1304
x = 1304  5
x = 6520

Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Cửa hàng đã bán số mét vải là: (0,25đ)
680 x 4 = 2720 (m) (0,5đ)
Cửa hàng còn lại số mét vải là: (0,25đ)
10450 - 2720 = 7730 (m) (0,5đ)
Đáp số : 7730 m vải (0,5đ)

Bài 4: (1 điểm)
Gọi số phải tìm là X
Theo bài ra ta có : (X – 3454 ) x 3 + 100 = 1036
(X – 3454 ) x 3 = 1036 – 100
( X – 3454 ) x 3 = 936
X – 3454 = 936 : 3
X – 3454 = 312
X = 312 + 3454
X = 3766
Vậy số phải tìm là 3766
Đáp số : 3766
Ngoài ra học sinh có thể giải theo cách lập sơ đồ ô trống.

PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC MI LOI B Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Năm học 2013-2014
Thời gian: 60 phút

Họ tên học sinh:................................................................Lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: my chi
Dung lượng: 325,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)