Đề thi cuối kì 2 - chuẩn không cần chỉnh
Chia sẻ bởi my chi |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì 2 - chuẩn không cần chỉnh thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường ………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:………………….................. MÔN: TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ……. Năm học: 2014 - 2015
Thời gian 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi…………………
Người chấm………………
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
87116
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
42908
Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4
……………. …………… …………… …………….
……………. …………… …………… …………….
……………. …………… …………… …………….
Câu 3: Tìm X (1 điểm)
X : 3 = 2510 X x 5 = 1350
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
…………………….. ………………………
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
1 kg bằng:
A. 1000g B. 100g C. 10 g
b) 9m 2cm = .......cm.
A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm)
1 km ........ 935 m 99 mm........1m
3m 52cm...........352 cm 1giờ 15 phút...........50 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Trong một năm có bao nhiêu ngày
A. 365 B. 366 C. 367 D. 368
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày.
A. 355 B. 366 C. 377 D. 388
Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
Trong hình bên có ………………………..góc vuông
Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm)
Bài giải:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI 3 NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi cột đúng được 0,25 điểm.
Viết số
Đọc số
87116
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười sáu
16305
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
42908
Bốn mươi hai nghìn chín trăm linh tám
31171
Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi phép tính được 0,5 điểm.
2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4
2907 14352 7432 2256 4
+ 4325 - 2540 x 5
…….. ……… …….. 25 564
7323 11812 37160 16
0
Câu 3: Tìm X (1 điểm)
X : 3 = 2510 X x 5 = 1350
X = 2510 x 3 X = 1350 : 5
X = 7530 X = 270
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
1 kg bằng:
A. 1000g
b) 9m 2cm = .......cm.
A. 92
Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.
1 km > 935 m 99 mm < 1m
3m 52cm = 352 cm 1giờ 15 phút > 50 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Trong một năm có bao nhiêu ngày
A. 365 B. 366 C. 367 D. 368
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày.
A. 355 B. 366 C. 377 D. 388
Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
Trả lời đúng phép tính được 1 điểm
Trong hình bên có 5 góc vuông
Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm)
Bài giải:
Số kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25)
30 : 6 = 5 (kg) (0,5)
Có 35 kg đường cần đựng là( 0,25)
35 : 5 = 7 (túi) (0,25)
Đáp số : 7 túi (0,5)
Họ và tên:………………….................. MÔN: TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ……. Năm học: 2014 - 2015
Thời gian 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi…………………
Người chấm………………
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
87116
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
42908
Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4
……………. …………… …………… …………….
……………. …………… …………… …………….
……………. …………… …………… …………….
Câu 3: Tìm X (1 điểm)
X : 3 = 2510 X x 5 = 1350
…………………….. ……………………….
…………………….. ……………………….
…………………….. ………………………
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
1 kg bằng:
A. 1000g B. 100g C. 10 g
b) 9m 2cm = .......cm.
A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm)
1 km ........ 935 m 99 mm........1m
3m 52cm...........352 cm 1giờ 15 phút...........50 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Trong một năm có bao nhiêu ngày
A. 365 B. 366 C. 367 D. 368
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày.
A. 355 B. 366 C. 377 D. 388
Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
Trong hình bên có ………………………..góc vuông
Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm)
Bài giải:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI 3 NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi cột đúng được 0,25 điểm.
Viết số
Đọc số
87116
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười sáu
16305
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
42908
Bốn mươi hai nghìn chín trăm linh tám
31171
Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi phép tính được 0,5 điểm.
2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4
2907 14352 7432 2256 4
+ 4325 - 2540 x 5
…….. ……… …….. 25 564
7323 11812 37160 16
0
Câu 3: Tìm X (1 điểm)
X : 3 = 2510 X x 5 = 1350
X = 2510 x 3 X = 1350 : 5
X = 7530 X = 270
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
1 kg bằng:
A. 1000g
b) 9m 2cm = .......cm.
A. 92
Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.
1 km > 935 m 99 mm < 1m
3m 52cm = 352 cm 1giờ 15 phút > 50 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Trong một năm có bao nhiêu ngày
A. 365 B. 366 C. 367 D. 368
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày.
A. 355 B. 366 C. 377 D. 388
Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
Trả lời đúng phép tính được 1 điểm
Trong hình bên có 5 góc vuông
Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm)
Bài giải:
Số kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25)
30 : 6 = 5 (kg) (0,5)
Có 35 kg đường cần đựng là( 0,25)
35 : 5 = 7 (túi) (0,25)
Đáp số : 7 túi (0,5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: my chi
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)