De thi cuoi hoc ky II lop 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thu Thuy |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi hoc ky II lop 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Câu1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trươc ý trả lời đúng nhất.
a. Số nào là số liền sau của 13247.
A.13257 B.13246 C. 13248 D.13249
b.Số ba mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi tám ,viết là:
A. 37528 B. 37258 C.37285 D. 37582
c.trong số 47235,chữ số 7 có giá trị là :
A..7 B.70 C.700 D.7000
d.Chữ số la mã XII có giá trị là bao nhiêu ?
A. 7 B. 9 C. 10 D.12
Câu 2 ( 1đ) Viết các số 17823;17832;17283;17582 .
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………………………..
b.theo thứ tự từ lớn đén bé . ……………………………………………….
Câu 3 ( 1 đ) Tìm x
a. 2305 : X = 5 b.X x 9 = 12456
…………………………… …………………………….
…………………………… ……………………………
……………………………. ……………………………
Câu 4 ( 2 đ) Đặt tính rồi tính:
a/. 4312 + 729 b/. 15345 - 7618 c/.5208 x 4 d/. 1565 : 5
………….. …………….. …………. …………
…………. ……………... …………… ………….
…………. …………….. …………… …………
…………. ……………… ……………. ………….
Câu 5 ( 2 đ)
Một mảnh giấy bìa có chiều rộng 15cm và chiều dài bằng 9cm .
a. Tính chu vi miếng bìa đó .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Tính diện tích miếng bìa đó .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 (2 đ)
Nhà trường giao 960 cây xanh cho 3 lớp trồng đều nhau . Hỏi 5 lớp trồng như vậy sẽ được bao nhiêu cây ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Đề 2
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng.
1. Số bảy mươi nghìn không trăm ba mươi được viết là:
A. 70 030
B. 70 003
C. 73 000
D. 70 300
2. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999
B. 98 765
C. 98 989
D. 90 000
3. Bốn tháng, mỗi tháng đều có ba mươi ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11
B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5 và tháng 6
C. Tháng 7, tháng 8, tháng 9 và tháng 10
D. Tháng 8, tháng 9, tháng 10 và tháng 11
4. Giá trị của biểu thức 81436 - 12071 5 là:
A. 12071
B. 81436
C. 21081
D. 60355
5. Một hình vuông có chu vi bằng 24cm. Diện tích của hình vuông đó bằng:
A. 24 cm2
B. 36 cm2
C. 36 m2
D. 576 cm2
6. Tìm x biết: x : 3 = 16284
A. x = 5428
B. x = 16 284
C. x = 48 825
D. x = 48 852
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1/ (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
8129 + 4935
23466 : 3
b. Tìm x biết:
5 x = 2000
x : 3 = 405
Bài 2/ (2 điểm)
Mua 7 quyển vở như nhau phải trả tất cả 35000 đồng. Hỏi mua 4 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 3/ (2 điểm)
Ghép 5 tấm bìa hình vuông cạnh 2cm lại sát nhau để được một hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ghép được?
Đề 3
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số gồm có 7 chục nghìn, 5
Câu1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trươc ý trả lời đúng nhất.
a. Số nào là số liền sau của 13247.
A.13257 B.13246 C. 13248 D.13249
b.Số ba mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi tám ,viết là:
A. 37528 B. 37258 C.37285 D. 37582
c.trong số 47235,chữ số 7 có giá trị là :
A..7 B.70 C.700 D.7000
d.Chữ số la mã XII có giá trị là bao nhiêu ?
A. 7 B. 9 C. 10 D.12
Câu 2 ( 1đ) Viết các số 17823;17832;17283;17582 .
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………………………..
b.theo thứ tự từ lớn đén bé . ……………………………………………….
Câu 3 ( 1 đ) Tìm x
a. 2305 : X = 5 b.X x 9 = 12456
…………………………… …………………………….
…………………………… ……………………………
……………………………. ……………………………
Câu 4 ( 2 đ) Đặt tính rồi tính:
a/. 4312 + 729 b/. 15345 - 7618 c/.5208 x 4 d/. 1565 : 5
………….. …………….. …………. …………
…………. ……………... …………… ………….
…………. …………….. …………… …………
…………. ……………… ……………. ………….
Câu 5 ( 2 đ)
Một mảnh giấy bìa có chiều rộng 15cm và chiều dài bằng 9cm .
a. Tính chu vi miếng bìa đó .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Tính diện tích miếng bìa đó .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 (2 đ)
Nhà trường giao 960 cây xanh cho 3 lớp trồng đều nhau . Hỏi 5 lớp trồng như vậy sẽ được bao nhiêu cây ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Đề 2
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng.
1. Số bảy mươi nghìn không trăm ba mươi được viết là:
A. 70 030
B. 70 003
C. 73 000
D. 70 300
2. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999
B. 98 765
C. 98 989
D. 90 000
3. Bốn tháng, mỗi tháng đều có ba mươi ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11
B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5 và tháng 6
C. Tháng 7, tháng 8, tháng 9 và tháng 10
D. Tháng 8, tháng 9, tháng 10 và tháng 11
4. Giá trị của biểu thức 81436 - 12071 5 là:
A. 12071
B. 81436
C. 21081
D. 60355
5. Một hình vuông có chu vi bằng 24cm. Diện tích của hình vuông đó bằng:
A. 24 cm2
B. 36 cm2
C. 36 m2
D. 576 cm2
6. Tìm x biết: x : 3 = 16284
A. x = 5428
B. x = 16 284
C. x = 48 825
D. x = 48 852
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1/ (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
8129 + 4935
23466 : 3
b. Tìm x biết:
5 x = 2000
x : 3 = 405
Bài 2/ (2 điểm)
Mua 7 quyển vở như nhau phải trả tất cả 35000 đồng. Hỏi mua 4 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 3/ (2 điểm)
Ghép 5 tấm bìa hình vuông cạnh 2cm lại sát nhau để được một hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ghép được?
Đề 3
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số gồm có 7 chục nghìn, 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thu Thuy
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)