Đề thi cuối học kì I môn Địa lý lớp 8
Chia sẻ bởi Lê Trần Minh Nguyễn |
Ngày 27/04/2019 |
120
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối học kì I môn Địa lý lớp 8 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS ………………………………
Họ và tên:…………………………………….
Lớp: 8 - ……..
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Địa Lý – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút.
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông: A. Sông Ấn, sông Hằng. C. Sông Hoàng Hà. B. Sông Trường Giang. D. Sông Tigrơ và Ơphrat.
Câu 2: Khu vực tập trung đông dân nhất châu Á là:
A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đông Á. D. Nam Á.
Câu 3: Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có đời sống cao?
A. Kim cương, vàng. B. Than đá, dầu mỏ.
C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Kim cương, dầu mỏ.
Câu 4: Ở Đông Á cảnh quan thảo nguyên khô và hoang mạc, bán hoang mạc tập trung ở:
A. Phần phía tây đất liền. B. Phần phía đông đất liền. C. Phần Hải Đảo. D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Rừng tự nhiên ở châu Á hiện nay còn lại rất ít, chủ yếu do:
A. Thiên tai tàn phá. B. Chiên tranh tàn phá.
C. Hoang mạc mở rộng. D. Con người khai thác bừa bãi.
Câu 6: Kênh đào Xuy-ê đã rút ngắn khoảng cách giao thông đường biển từ:
A. Châu Âu đến châu Á. B. Châu Á đến châu Mỹ.
C. Châu Âu đến châu Phi. D. Châu Á đến châu Phi.
Câu 7: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ. C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 8: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở khu vực:
Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Trung Á, Nam Á, Đông Á. D. Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á.
Câu 9: Trong các khu vực khí hậu gió mùa ở châu Á, trung tâm áp cao, áp thấp lần lược là:
Bắc cực và Đề can. B. Xi-bia và cao nguyên I-ran.
Mông Cổ và bán đảo A-ráp. D. I-ran và Nam Ấn Độ Dương.
Câu 10: Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á:
A. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.
Câu 11: Sự phân bố lượng mưa ở khu vực Nam Á phụ thuộc vào:
Hướng chảy của các con sông.
Hình dạng của khu vực và đường bờ biển cắt xẻ ít hay nhiều.
Vị trí gần hay xa biển, hướng gió và độ cao địa hình.
Vị trí gần hay xa xích đạo.
Câu 12: Nước nào trong số các nước và vùng lãnh thổ dưới đây không phải là nước công nghiệp mới:
Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan.
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á. Tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định?
Câu 2: (2 điểm) Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu, cảnh quan giữa phần đất liền phía đông và hải đảo với phần đất liền phía tây của khu vực Đông Á? Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của một số nước ở châu Á năm 2001.
(Đơn vị : %)
Quốc gia
Nhật Bản
Việt Nam
Nông nghiệp
1,5
23,6
Công nghiệp
32,1
37,8
Dịch vụ
66,4
38,6
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP Nhật Bản, Việt Nam năm 2001?
Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét?
Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:…………………………………….
Lớp: 8 - ……..
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Địa Lý – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút.
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông: A. Sông Ấn, sông Hằng. C. Sông Hoàng Hà. B. Sông Trường Giang. D. Sông Tigrơ và Ơphrat.
Câu 2: Khu vực tập trung đông dân nhất châu Á là:
A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đông Á. D. Nam Á.
Câu 3: Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có đời sống cao?
A. Kim cương, vàng. B. Than đá, dầu mỏ.
C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Kim cương, dầu mỏ.
Câu 4: Ở Đông Á cảnh quan thảo nguyên khô và hoang mạc, bán hoang mạc tập trung ở:
A. Phần phía tây đất liền. B. Phần phía đông đất liền. C. Phần Hải Đảo. D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Rừng tự nhiên ở châu Á hiện nay còn lại rất ít, chủ yếu do:
A. Thiên tai tàn phá. B. Chiên tranh tàn phá.
C. Hoang mạc mở rộng. D. Con người khai thác bừa bãi.
Câu 6: Kênh đào Xuy-ê đã rút ngắn khoảng cách giao thông đường biển từ:
A. Châu Âu đến châu Á. B. Châu Á đến châu Mỹ.
C. Châu Âu đến châu Phi. D. Châu Á đến châu Phi.
Câu 7: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ. C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 8: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở khu vực:
Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Trung Á, Nam Á, Đông Á. D. Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á.
Câu 9: Trong các khu vực khí hậu gió mùa ở châu Á, trung tâm áp cao, áp thấp lần lược là:
Bắc cực và Đề can. B. Xi-bia và cao nguyên I-ran.
Mông Cổ và bán đảo A-ráp. D. I-ran và Nam Ấn Độ Dương.
Câu 10: Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á:
A. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.
Câu 11: Sự phân bố lượng mưa ở khu vực Nam Á phụ thuộc vào:
Hướng chảy của các con sông.
Hình dạng của khu vực và đường bờ biển cắt xẻ ít hay nhiều.
Vị trí gần hay xa biển, hướng gió và độ cao địa hình.
Vị trí gần hay xa xích đạo.
Câu 12: Nước nào trong số các nước và vùng lãnh thổ dưới đây không phải là nước công nghiệp mới:
Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan.
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á. Tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định?
Câu 2: (2 điểm) Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu, cảnh quan giữa phần đất liền phía đông và hải đảo với phần đất liền phía tây của khu vực Đông Á? Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của một số nước ở châu Á năm 2001.
(Đơn vị : %)
Quốc gia
Nhật Bản
Việt Nam
Nông nghiệp
1,5
23,6
Công nghiệp
32,1
37,8
Dịch vụ
66,4
38,6
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP Nhật Bản, Việt Nam năm 2001?
Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét?
Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trần Minh Nguyễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)