De thi cuoi hoc ki 2 - lop 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi hoc ki 2 - lop 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kì II môn toán
Lớp 3 – Năm học 2011-2012( thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên :.......................................................................
Lớp :................................................................................
Người coi 1:
Người coi 2:
Điểm
Người chấm :..............................................
Người chấm :..............................................
Số mật mã
Phần I: trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Kết quả của phép cộng 46 287 + 37 605 là:
A. 83 882 B.83 892 C. 73 883 D. 73 892
2. Số gồm 5 chục nghìn , 6 nghìn , 6 chục , 8 đơn vị viết là :
A. 5 668 B. 50 668 C. 56 068 D. 56 608
3. Chữ số 5 trong phép cộng 16 570 chỉ :
A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a ) Số liền trước của 47 238 là 47 239
b) Số liền sau của 26 531 là 26 532
5. Kết quả tính 7 x 9 + 108 là:
A. 63 B. 738 C. 171 D. 161
6 . Có 48 cái cốc đóng đều vào các hộp , mỗi hộp 6 cái . Đóng được số hộp là :
A. 6 hộp B. 7 hộp C. 8 hộp D. 9 hộp
Phần II: tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
21 375 + 483
83 516 - 4345
10 314 x 5
18 240 : 8
…………………
………………
……………
………………
…………………
………………
……………
………………
…………………
………………
……………
………………
…………………
………………
……………
………………
Bài 2: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
10 244 + 43 217 x 2 = …………………………………….
…………………………………………...
…………………………………………...
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm x
x x 3 = 1791
…………………………………………...
x : 3 = 37 083 – 24 658
…………………………………………..
…………………………………………...
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Bài 4: ( 2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 15m , chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính chu vi của mảnh vườn đó .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : ( 1 điểm) Viết chữ số thích hợp vào ô trống .
3
1
x
3
3
6
Đáp án bài kiểm tra cuối học kì II môn toán
Lớp 3 – Năm học 2011-2012( thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên :.......................................................................
Lớp :................................................................................
Người coi 1:
Người coi 2:
Điểm
Người chấm :..............................................
Người chấm :..............................................
Số mật mã
Phần I: trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Kết quả của phép cộng 46 287 + 37 605 là:
A. 83 882 B. 83 892 C. 73 883 D. 73 892
2. Số gồm 5 chục nghìn , 6 nghìn , 6 chục , 8 đơn vị viết là :
A. 5 668 B. 50 668 C. 56 068 D. 56 608
3. Chữ số 5 trong phép cộng 16 570 chỉ :
A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a ) Số liền trước của 47 238 là 47 239 S
b) Số liền sau của 26 531 là 26 532 Đ
5. Kết quả tính 7 x 9 + 108 là:
A. 63 B. 738 C. 171 D. 161
6 . Có 48 cái cốc đóng đều vào các hộp , mỗi hộp 6 cái . Đóng được số hộp là :
A. 6 hộp B. 7 hộp C. 8 hộp D
Lớp 3 – Năm học 2011-2012( thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên :.......................................................................
Lớp :................................................................................
Người coi 1:
Người coi 2:
Điểm
Người chấm :..............................................
Người chấm :..............................................
Số mật mã
Phần I: trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Kết quả của phép cộng 46 287 + 37 605 là:
A. 83 882 B.83 892 C. 73 883 D. 73 892
2. Số gồm 5 chục nghìn , 6 nghìn , 6 chục , 8 đơn vị viết là :
A. 5 668 B. 50 668 C. 56 068 D. 56 608
3. Chữ số 5 trong phép cộng 16 570 chỉ :
A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a ) Số liền trước của 47 238 là 47 239
b) Số liền sau của 26 531 là 26 532
5. Kết quả tính 7 x 9 + 108 là:
A. 63 B. 738 C. 171 D. 161
6 . Có 48 cái cốc đóng đều vào các hộp , mỗi hộp 6 cái . Đóng được số hộp là :
A. 6 hộp B. 7 hộp C. 8 hộp D. 9 hộp
Phần II: tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
21 375 + 483
83 516 - 4345
10 314 x 5
18 240 : 8
…………………
………………
……………
………………
…………………
………………
……………
………………
…………………
………………
……………
………………
…………………
………………
……………
………………
Bài 2: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
10 244 + 43 217 x 2 = …………………………………….
…………………………………………...
…………………………………………...
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm x
x x 3 = 1791
…………………………………………...
x : 3 = 37 083 – 24 658
…………………………………………..
…………………………………………...
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Bài 4: ( 2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 15m , chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính chu vi của mảnh vườn đó .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : ( 1 điểm) Viết chữ số thích hợp vào ô trống .
3
1
x
3
3
6
Đáp án bài kiểm tra cuối học kì II môn toán
Lớp 3 – Năm học 2011-2012( thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên :.......................................................................
Lớp :................................................................................
Người coi 1:
Người coi 2:
Điểm
Người chấm :..............................................
Người chấm :..............................................
Số mật mã
Phần I: trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Kết quả của phép cộng 46 287 + 37 605 là:
A. 83 882 B. 83 892 C. 73 883 D. 73 892
2. Số gồm 5 chục nghìn , 6 nghìn , 6 chục , 8 đơn vị viết là :
A. 5 668 B. 50 668 C. 56 068 D. 56 608
3. Chữ số 5 trong phép cộng 16 570 chỉ :
A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a ) Số liền trước của 47 238 là 47 239 S
b) Số liền sau của 26 531 là 26 532 Đ
5. Kết quả tính 7 x 9 + 108 là:
A. 63 B. 738 C. 171 D. 161
6 . Có 48 cái cốc đóng đều vào các hộp , mỗi hộp 6 cái . Đóng được số hộp là :
A. 6 hộp B. 7 hộp C. 8 hộp D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hằng
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)