đề thi cuối học kì 1 lớp 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Nương | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối học kì 1 lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- TIẾNG VIỆT 3
NĂM HỌC 2011-2012
A/PHẦN ĐỌC: ( 10 Điểm )
I/ Đọc thành tiếng.( 6 điểm )
Học sinh lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi ứng với đoạn vừa đọc.








CH1: Thuyên và Đồng ngồi ăn trong quán cùng với những ai?
TL: Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với ba người thanh niên







CH1: hai người khách được vua Ê-ti-ô-pi-a đón tiếp như thế nào?
TL1: nhà vua mời họ vào cung điện, mở tiệc chiêu đãi, tặng cho họ nhiều sản vật quý để tỏ lòng hiếu khách.








CH1: ông lão muốn con trai trở thành người như thế nào?
TL: ông lão mong muốn người con tự kiếm nổi bát cơm, không phải nhờ vả vào người khác.







CH1: Mến thấy thị xã có gì lạ?
TL: Mến thấy cái gì ở thị xã cũng lạ, thị xã có nhiều phố, phố nào cũng nhà ngói san sát, cái cao cái thấp chẳng giống những ngôi nhà ở quê Mến; những dòng xe cộ đi lại nườm nượp; đêm đèn điện lấp lánh như sao sa.









CH1: chủ quán kiện bác nông dân việc gì?
TL: chủ quán kiện bác nông dân vì bác đã vào quán của hắn ngửi hết mùi thơm của lợn quay, gà luộc, vịt rán mà lại không trả tiền.




























II/ Đọc hiểu: ( 4 điểm )
Đọc thầm bài: “Biển đẹp”















Dựa và nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Bài văn trên tả cảnh biển vào lúc nào?
a. Buổi sớm
b. Buổi chiều
c. Cả sớm, trưa và chiều
2/ Sự vật nào trên biển được miêu tả nhiều nhất?
a. Con thuyền
b. Cánh buồm
c. Mây trời
3/ Vẻ đẹp muôn màu sắc của biển do những gì tạo nên?
a. Mây trời
b. Mây trời và ánh sáng
c. Những cánh buồm
4/ Bài văn có mấy hình ảnh so sánh?
a. Bốn hình ảnh
b. Hai hình ảnh
c. Ba hình ảnh
B- KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả nghe - viết (5 điểm) – 20 phút.








A/ Tập làm văn.
Đề bài : Viết một bức thư ngắn dài 7 đến 10 câu cho một bạn ở một tỉnh miền Nam (hoặc miền Trung, miền Bắc) để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt.


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TT
Nội dung
Câu
Điểm
Hướng dẫn chấm
Đáp án

1
Đọc thành tiếng







6 điểm
 - HS đọc một đoạn của bài, đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hợp lý, trả lời được câu hỏi ứng với đoạn đọc được 6 điểm.
+ Ngắt nghỉ đúng dấu câu được 1 điểm.
+ Đọc đúng tốc độ được 1 điểm.
+ Đọc đúng tiếng, từ không mắc quá 2 lỗi được 3 điểm.
+ Trả lời được câu hỏi được 1 điểm.








2
Đọc hiểu
1

2

3


4




1

1

1


1














C. Cả sáng, trưa, chiều.

B. Cánh buồm

B. Mây trời và ánh sáng

A. Bốn hình ảnh

3
Chính tả




5
- Bài viết không mắc lỗi, đúng độ cao. Trình bày sạch sẽ, rõ ràng được 5 điểm.
+ Mắc 1 lỗi về phụ âm đầu, vần trừ 0,25 điểm.
+ Bài viết thiếu 1 tiếng thì trừ 0,5 điểm.
+ Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài.





5 điểm

4
Tập làm văn




5
- Viết được bức thư từ 7 đến 10 câu rõ ý được 5 điểm. HS viết được 1 câu rõ ý được 1 điểm.
- Viết đúng bố cục của một bức thư được 1 điểm.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về diễn đạt,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Nương
Dung lượng: 59,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)