đề thi cuối HKII
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Vân |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối HKII thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………..
Lớp:……………….
Trường:………………………..
Số BD:………….Phòng:……...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK II
Năm học: 2013-2014
Môn: Toán lớp 3
Ngày KT:………………….
GT 1ký:
Số mật mã
GT 2ký:
Số TT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm BT:
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Số mật mã:
STT:
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Viết số liền sau của các số sau:
a.5696; .........;
b. 56300; …………;
Bài 2: Điền dấu >,<,= ?
3529……3527 ; 78659……76860
80000……79999 + 1 ; 69713……69731
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
3245 + 2473 8460 : 6 1326 x 3
…………… …........... …………
…………… ………… …………
…………… ………… ………….
…………… …………. …………
8326 – 4916 7455 : 7 1504 x 6
…………… …........... …………
…………… ………… …………
…………… ………… ………….
…………… …………. …………
Bài 4: Có 9325 viên gạch xếp đều trên 5 xe. Hỏi có 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5:Một hình chữ nhật có chiều dài 25 mét, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Đáp án .
Bài 1: (1,5đ)sai mỗi số trừ 0,25 đ.
Bài 2( 1 đ)sai mỗi cột trừ 0,25 đ.
Bài 3 ( 3đ) sai mỗi phép tính trừ 0,5 đ.
Bài 4: (2đ)lời giải ứng với phép tính đúng được 1 điểm , thiếu đáp số trừ 0,25đ
Bài 5: (2 đ) lời giải ứng với phép tính đúng được 1 đ,thiếu đáp số trừ 0,25 đ
Bài 6 ( 0,5 đ) đúng mỗi đồng hồ được 0,25 đ
Lớp:……………….
Trường:………………………..
Số BD:………….Phòng:……...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK II
Năm học: 2013-2014
Môn: Toán lớp 3
Ngày KT:………………….
GT 1ký:
Số mật mã
GT 2ký:
Số TT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm BT:
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Số mật mã:
STT:
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Viết số liền sau của các số sau:
a.5696; .........;
b. 56300; …………;
Bài 2: Điền dấu >,<,= ?
3529……3527 ; 78659……76860
80000……79999 + 1 ; 69713……69731
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
3245 + 2473 8460 : 6 1326 x 3
…………… …........... …………
…………… ………… …………
…………… ………… ………….
…………… …………. …………
8326 – 4916 7455 : 7 1504 x 6
…………… …........... …………
…………… ………… …………
…………… ………… ………….
…………… …………. …………
Bài 4: Có 9325 viên gạch xếp đều trên 5 xe. Hỏi có 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5:Một hình chữ nhật có chiều dài 25 mét, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Đáp án .
Bài 1: (1,5đ)sai mỗi số trừ 0,25 đ.
Bài 2( 1 đ)sai mỗi cột trừ 0,25 đ.
Bài 3 ( 3đ) sai mỗi phép tính trừ 0,5 đ.
Bài 4: (2đ)lời giải ứng với phép tính đúng được 1 điểm , thiếu đáp số trừ 0,25đ
Bài 5: (2 đ) lời giải ứng với phép tính đúng được 1 đ,thiếu đáp số trừ 0,25 đ
Bài 6 ( 0,5 đ) đúng mỗi đồng hồ được 0,25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Vân
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)