ĐỀ THI CUỐI HK2
Chia sẻ bởi Bùi Minh Trung |
Ngày 15/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI HK2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
CẦU NGANG MÔN : SINH HỌC 9
THỜI GIAN : 45 phút (không kể thời gian chép đề )
--------------------
Đề :
1/ Thoái hóa do giao phối gần là gì ? Thoái hóa do giao phối gần gây hậu quả
như thế nào ? Trong chọn giống người ta dùng phương pháp giao phối gần nhằm
mục đích gì ? ( 2.0 điểm )
2/ Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ gì ? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ ? ( 1.0 điểm )
3/ Hệ sinh thái là gì ? Thành phần chủ yếu của một sinh thái ? Có các hệ sinh thái chủ yếu nào trên trái đất ? ( 3.0 điểm )
4/ Ô nhiễm môi trường là gì ? Ô nhiễm môi trường do hoạt động nào gây nên ? ( 2.0 điểm )
5/ Tài nguyên thiên nhiên là gì ? có các dạng tài nguyên thiên nhiên nào chủ yếu ? ( 2.0điểm )
------------ Hết -------------
ĐÁP ÁN SINH LỚP 9
HỌC KÌ II ( Năm học : 2011 - 2012 )
------------------------
Câu 1
- Giao phối gần ( giao phối cận huyết ) : là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái
-Thoái hóa do giao phối gần: ở các thế hệ sau sinh trưởng, phát triển kém và khả năng sinh sản giảm , dị tật bẩm sinh hoặc chết non
- Củng cố đặc tính mong muốn; Tạo dòng thuần có cặp gen đồng hợp; Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể; Chuẩn bị lai khác dòng để tạo ưu thế lai
0.5
0.5
1.0
Câu 2
- Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ : cạnh tranh .
- Trong điều kiện : thiếu ánh sáng, chất dinh dưỡng, thiếu nước
0.25
0.75
Câu 3
- Hệ sinh thái : bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã ( sinh cảnh ). Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định .
- Thành phần chủ yếu của một hệ sinh thái :
+ Các thành phần vô sinh : đất, đá, nước, thảm mục …
+ Các thành phần hữu sinh :
. sinh vật sản xuất ( thực vật )
. sinh vật tiêu thụ ( động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt )
. sinh vật phân giải ( vi khuẩn, nấm … )
- Các hệ sinh thái chủ yếu :
+ Hệ sinh thái cạn : HST rừng, thảo nguyên…
+ Hệ sinh thái nước mặn : HST biển khơi, rạn san hô …
+ Hệ sinh thái nước ngọt : HST nước chảy ( sông , suối) ; HST nước đứng ( ao, hồ )
1.0
1.25
0.75
Câu 4
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác .
- Chủ yêu do hoạt động của con người gây ra , Ngoài ra ô nhiễm còn do một số hoạt động tự nhiên ( núi lửa hoạt động, sóng thần,… )
1.5
0.5
Câu 5
- Tài nguyên thiên nhiên là dạng vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng trong cuộc sống
- Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên :
- Tài nguyên không tái sinh : là dạng tài nguyên sau 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.
- Tài nguyên tái sinh : Có khả năng phục hồi khi sử dụng hợp lí .
- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu : là tài nguyên sử dụng mãi mãi, không gây ô nhiễm môi trường
0.5
1.5
----------------------------
CẦU NGANG MÔN : SINH HỌC 9
THỜI GIAN : 45 phút (không kể thời gian chép đề )
--------------------
Đề :
1/ Thoái hóa do giao phối gần là gì ? Thoái hóa do giao phối gần gây hậu quả
như thế nào ? Trong chọn giống người ta dùng phương pháp giao phối gần nhằm
mục đích gì ? ( 2.0 điểm )
2/ Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ gì ? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ ? ( 1.0 điểm )
3/ Hệ sinh thái là gì ? Thành phần chủ yếu của một sinh thái ? Có các hệ sinh thái chủ yếu nào trên trái đất ? ( 3.0 điểm )
4/ Ô nhiễm môi trường là gì ? Ô nhiễm môi trường do hoạt động nào gây nên ? ( 2.0 điểm )
5/ Tài nguyên thiên nhiên là gì ? có các dạng tài nguyên thiên nhiên nào chủ yếu ? ( 2.0điểm )
------------ Hết -------------
ĐÁP ÁN SINH LỚP 9
HỌC KÌ II ( Năm học : 2011 - 2012 )
------------------------
Câu 1
- Giao phối gần ( giao phối cận huyết ) : là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái
-Thoái hóa do giao phối gần: ở các thế hệ sau sinh trưởng, phát triển kém và khả năng sinh sản giảm , dị tật bẩm sinh hoặc chết non
- Củng cố đặc tính mong muốn; Tạo dòng thuần có cặp gen đồng hợp; Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể; Chuẩn bị lai khác dòng để tạo ưu thế lai
0.5
0.5
1.0
Câu 2
- Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ : cạnh tranh .
- Trong điều kiện : thiếu ánh sáng, chất dinh dưỡng, thiếu nước
0.25
0.75
Câu 3
- Hệ sinh thái : bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã ( sinh cảnh ). Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định .
- Thành phần chủ yếu của một hệ sinh thái :
+ Các thành phần vô sinh : đất, đá, nước, thảm mục …
+ Các thành phần hữu sinh :
. sinh vật sản xuất ( thực vật )
. sinh vật tiêu thụ ( động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt )
. sinh vật phân giải ( vi khuẩn, nấm … )
- Các hệ sinh thái chủ yếu :
+ Hệ sinh thái cạn : HST rừng, thảo nguyên…
+ Hệ sinh thái nước mặn : HST biển khơi, rạn san hô …
+ Hệ sinh thái nước ngọt : HST nước chảy ( sông , suối) ; HST nước đứng ( ao, hồ )
1.0
1.25
0.75
Câu 4
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác .
- Chủ yêu do hoạt động của con người gây ra , Ngoài ra ô nhiễm còn do một số hoạt động tự nhiên ( núi lửa hoạt động, sóng thần,… )
1.5
0.5
Câu 5
- Tài nguyên thiên nhiên là dạng vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng trong cuộc sống
- Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên :
- Tài nguyên không tái sinh : là dạng tài nguyên sau 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.
- Tài nguyên tái sinh : Có khả năng phục hồi khi sử dụng hợp lí .
- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu : là tài nguyên sử dụng mãi mãi, không gây ô nhiễm môi trường
0.5
1.5
----------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Minh Trung
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)