ĐỀ THI CKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thuỳ Vân |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CKII thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 4 NĂM HỌC 2012 – 2013
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2điểm)
1. Giá trị chữ số 2 trong số 728496 là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
2. Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
3. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
4. Một hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm và chiều cao là 12 cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 30 cm2 B.54cm2 C. 60cm2 D. 216cm2
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống (1điểm)
A. 113 m2 = 10300 dm2 B. 3 kg 5 hg = 3500 g
C. 3 giờ 15 phút = 195 giây D. dm2 = 100 cm2
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Tính (4 điểm)
a. 1 + = b. - =
c. = d. : =
Bài 2: Tìm x (1 điểm)
a. = b. : =
Bài 3: (2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng.
b. Tính diện tích thửa ruộng.
ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 4 NĂM HỌC 2012 – 2013
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2điểm)
1. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 29 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 290 cm2 B.29cm2 C. 2900cm2 D. 29000cm2
2. Giá trị chữ số 6 trong số 728496 là:
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
3. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
4. Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống (1điểm)
A. 207 m2 = 20700 dm2 B. 6 kg 8 hg = 6800 g
C. 2 giờ 35 phút = 155 giây D. dm2 = 100 cm2
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Tính (4 điểm)
a. 2 + = ................................................. b. - = …………………………………….....
............................................... ...............................................................
c. = ……………………………… d. : = ………………………………………
………………………………. ……………………………………..
Bài 2: Tìm x (1 điểm)
a. = b. : =
Bài 3: (2điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: 3điểm
Bài 1 : 2 điểm (mỗi ý đúng: 0.5 điểm) 1. ý Đ 2 : ý C 3 : ý C 4 : ý Đ
Bài 2 : 1 điểm: (mỗi ý đúng 0,25 điểm ) a. S b. Đ c. Đ d. S
II. Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1 : 4 điểm ( tính đúng kết quả mỗi phép tính được: 1 điểm)
a)
b)
c)
a)
Bài 2: 1 điểm ( Thực hiện và đúng các bước tìm x mỗi bài: 0,5 điểm)
Bài 3 : 2 điểm : Giải bài toán
- Vẽ được, đúng sơ đồ : 0,25 điểm
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 0,25 điểm
5 – 2 = 3 (phần)
Chiều dài thửa ruộng là: 0,5 điểm
24 : 3 x 5 = 40 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là: 0,5 điểm
40 – 24 = 16 (m)
Diện tích thửa ruộng là: 0,5 điểm
40 x 16 = 640 (m2)
Đáp số
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2điểm)
1. Giá trị chữ số 2 trong số 728496 là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
2. Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
3. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
4. Một hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm và chiều cao là 12 cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 30 cm2 B.54cm2 C. 60cm2 D. 216cm2
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống (1điểm)
A. 113 m2 = 10300 dm2 B. 3 kg 5 hg = 3500 g
C. 3 giờ 15 phút = 195 giây D. dm2 = 100 cm2
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Tính (4 điểm)
a. 1 + = b. - =
c. = d. : =
Bài 2: Tìm x (1 điểm)
a. = b. : =
Bài 3: (2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng.
b. Tính diện tích thửa ruộng.
ĐỀ THI CUỐI KÌ II LỚP 4 NĂM HỌC 2012 – 2013
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2điểm)
1. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 29 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 290 cm2 B.29cm2 C. 2900cm2 D. 29000cm2
2. Giá trị chữ số 6 trong số 728496 là:
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
3. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
4. Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống (1điểm)
A. 207 m2 = 20700 dm2 B. 6 kg 8 hg = 6800 g
C. 2 giờ 35 phút = 155 giây D. dm2 = 100 cm2
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Tính (4 điểm)
a. 2 + = ................................................. b. - = …………………………………….....
............................................... ...............................................................
c. = ……………………………… d. : = ………………………………………
………………………………. ……………………………………..
Bài 2: Tìm x (1 điểm)
a. = b. : =
Bài 3: (2điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: 3điểm
Bài 1 : 2 điểm (mỗi ý đúng: 0.5 điểm) 1. ý Đ 2 : ý C 3 : ý C 4 : ý Đ
Bài 2 : 1 điểm: (mỗi ý đúng 0,25 điểm ) a. S b. Đ c. Đ d. S
II. Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1 : 4 điểm ( tính đúng kết quả mỗi phép tính được: 1 điểm)
a)
b)
c)
a)
Bài 2: 1 điểm ( Thực hiện và đúng các bước tìm x mỗi bài: 0,5 điểm)
Bài 3 : 2 điểm : Giải bài toán
- Vẽ được, đúng sơ đồ : 0,25 điểm
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 0,25 điểm
5 – 2 = 3 (phần)
Chiều dài thửa ruộng là: 0,5 điểm
24 : 3 x 5 = 40 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là: 0,5 điểm
40 – 24 = 16 (m)
Diện tích thửa ruộng là: 0,5 điểm
40 x 16 = 640 (m2)
Đáp số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thuỳ Vân
Dung lượng: 225,59KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)