đề thi CKI lớp 5
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Tuyền |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề thi CKI lớp 5 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)
Ngày kiểm tra:
Giám thị 1:
Giám thị 2
Mã bài thi
Điểm
Mã bài thi
…………..(…………….)
……………(……………)
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Câu hỏi:
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.
Câu 1: Chữ số 5 trong số 12,058 là:
A. Năm phần mười. B. Năm mươi.
C. Năm phần trăm. D. Năm đơn vị.
Câu 2: 17 =……..
A. 17,3 B. 17,03 C. 173 D.1,73
Câu 3: 80dm35cm = ………..m
A. 8035 B. 8,035 C. 80,3 D. 803,5
Câu 4: Số thập phân bé nhất trong các số: 0,578 ; 0,568 ; 0,588, 0,586 là?
A. 0,578 B. 0,568 C. 0,588 D. 0,586
Câu 5: 12550m2 = ……….hm2
A. 125,50 B. 1,255 C. 12,55 D. 1,2550
Phần II: Giải toán:
a) 150,6 + 8,05 b) 8750,24 – 120,27
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
c) 102 x 0,34 d) 91,08 : 3,6
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
……………………. ………………………..
……………………. ………………………..
Bài toán: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rông 15m. Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại.
Bài làm
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)
Ngày kiểm tra:
Giám thị 1:
Giám thị 2
Mã bài thi
Điểm
Mã bài thi
…………..(…………….)
……………(……………)
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Câu hỏi:
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.
Câu 1: Chữ số 5 trong số 12,058 là:
A. Năm phần mười. B. Năm mươi.
C. Năm phần trăm. D. Năm đơn vị.
Câu 2: 17 =……..
A. 17,3 B. 17,03 C. 173 D.1,73
Câu 3: 80dm35cm = ………..m
A. 8035 B. 8,035 C. 80,3 D. 803,5
Câu 4: Số thập phân bé nhất trong các số: 0,578 ; 0,568 ; 0,588, 0,586 là?
A. 0,578 B. 0,568 C. 0,588 D. 0,586
Câu 5: 12550m2 = ……….hm2
A. 125,50 B. 1,255 C. 12,55 D. 1,2550
Phần II: Giải toán:
a) 150,6 + 8,05 b) 8750,24 – 120,27
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
c) 102 x 0,34 d) 91,08 : 3,6
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
……………………. ………………………..
……………………. ………………………..
Bài toán: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rông 15m. Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại.
Bài làm
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Tuyền
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)