ĐỀ THI CHƯƠNG III CỰC HOT
Chia sẻ bởi Thái Ngọc Nam |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CHƯƠNG III CỰC HOT thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Soạn :13/02/2011
tiết 51 : kiểm tra 1 tiết chương III
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức trong chương của học sinh từ đó thấy điểm mạnh để phát huy điểm yếu để có kế hoạch bổ xung, khắc phục kịp thời
- Rèn tính tự giác, độc lập, trong quá trình làm bài và cách trình bày làm.
B. Chuẩn bị:
GV: Đề bài, đáp án.
HS: Ôn tập, giấy kiểm tra
C. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức :
Lớp
Sĩ số
Ngày giảng
7A2
7A4
II. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh.
III. Bài giảng :
đề bài
Câu 1 (8điểm) : các công nhân trong phân ghi trong sau:
6
5
3
4
3
7
7
3
2
4
5
4
6
2
3
6
4
2
4
2
5
3
4
3
6
7
2
6
2
3
4
3
4
4
3
5
4
2
3
7
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Đơn vị điều tra là gì ?
b. Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2 (2điểm) :
1) Trung bình cộng của sáu số là 7. Nếu bỏ một số thì trung bình cộng của năm số còn lại là 3. Tìm số đã bỏ.
2) Cho bảng tần số sau:
Giá trị (x)
Tần số (n)
0
3
=6,0
3
8
4
9
x
10
N = ..............
Tìm giá trị x.
đáp án
Câu 1:
Dấu hiệu X : Tuổi nghề của từng công nhân .
Số các giá trị là N = 40 ( 1điểm)
Đơn vị điều tra : Từng công nhân trong phân xưởng. ( 1điểm)
Lập bảng tần số :
Giá trị (x)
Tần số (n)
2
7
3
10
4
10
5
4
6
5
7
4
N = 40
Nhận xét : ( 1điểm)
- Có 7 công nhân có tuổi nghề ít nhất là 2 năm.
- Có 4 công nhân có tuổi nghề nhiều nhất là 7 năm.
- Đa số công nhân trong phân xưởng có tuổi nghề trong khoảng từ 2 năm đến 4 năm.
Số trung bình cộng của dấu hiệu là :
= = 4,05 ( 1điểm)
Mốt của dấu hiệu là : 3 ; 4 ( 1điểm)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Đẹp, chính xác. ( 2 điểm)
Câu 2:
Tổng của sáu số lúc đầu là : 7.6 = 42
Tổng của năm số là : 3.5 = 15 ( 1điểm)
Số đã bỏ là : 42 - 15 = 27
Theo bài cho ta có :
= 6,0
10x = 120 x = 12 ( 1điểm)
IV.Củng cố
- Thu bài.
- Về nhà làm lại bài KT vào vở bài tập.
V. Hướng dẫn về nhà
Đọc trước bài : Khái niệm về biểu thức đại số.
tiết 51 : kiểm tra 1 tiết chương III
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức trong chương của học sinh từ đó thấy điểm mạnh để phát huy điểm yếu để có kế hoạch bổ xung, khắc phục kịp thời
- Rèn tính tự giác, độc lập, trong quá trình làm bài và cách trình bày làm.
B. Chuẩn bị:
GV: Đề bài, đáp án.
HS: Ôn tập, giấy kiểm tra
C. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức :
Lớp
Sĩ số
Ngày giảng
7A2
7A4
II. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh.
III. Bài giảng :
đề bài
Câu 1 (8điểm) : các công nhân trong phân ghi trong sau:
6
5
3
4
3
7
7
3
2
4
5
4
6
2
3
6
4
2
4
2
5
3
4
3
6
7
2
6
2
3
4
3
4
4
3
5
4
2
3
7
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Đơn vị điều tra là gì ?
b. Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2 (2điểm) :
1) Trung bình cộng của sáu số là 7. Nếu bỏ một số thì trung bình cộng của năm số còn lại là 3. Tìm số đã bỏ.
2) Cho bảng tần số sau:
Giá trị (x)
Tần số (n)
0
3
=6,0
3
8
4
9
x
10
N = ..............
Tìm giá trị x.
đáp án
Câu 1:
Dấu hiệu X : Tuổi nghề của từng công nhân .
Số các giá trị là N = 40 ( 1điểm)
Đơn vị điều tra : Từng công nhân trong phân xưởng. ( 1điểm)
Lập bảng tần số :
Giá trị (x)
Tần số (n)
2
7
3
10
4
10
5
4
6
5
7
4
N = 40
Nhận xét : ( 1điểm)
- Có 7 công nhân có tuổi nghề ít nhất là 2 năm.
- Có 4 công nhân có tuổi nghề nhiều nhất là 7 năm.
- Đa số công nhân trong phân xưởng có tuổi nghề trong khoảng từ 2 năm đến 4 năm.
Số trung bình cộng của dấu hiệu là :
= = 4,05 ( 1điểm)
Mốt của dấu hiệu là : 3 ; 4 ( 1điểm)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Đẹp, chính xác. ( 2 điểm)
Câu 2:
Tổng của sáu số lúc đầu là : 7.6 = 42
Tổng của năm số là : 3.5 = 15 ( 1điểm)
Số đã bỏ là : 42 - 15 = 27
Theo bài cho ta có :
= 6,0
10x = 120 x = 12 ( 1điểm)
IV.Củng cố
- Thu bài.
- Về nhà làm lại bài KT vào vở bài tập.
V. Hướng dẫn về nhà
Đọc trước bài : Khái niệm về biểu thức đại số.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Ngọc Nam
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)