Đề thi chọn HSG cấp trường toán 6-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Thuỷ |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp trường toán 6-2011 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng gd - đt thạch hà
Trừơng thcs phan huy chú
Tổ toán
Đề Khảo sát học sinh giỏi lần 1
Năm học 2010 - 2011
môn Toán lớp 6
Thời gian làm bài 150 phút
------------------------
Bài 1. (4.5 điểm)
Tìm x biết. a,
b,
c,
Bài 2. (4.0 điểm)
Cho 3 chữ số a, b, c khác nhau, khác 0. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số được viết bởi cả ba chữ số trên.
a, Tập hợp M có mấy phần tử và liệt kê các phần tử đó.
b, Tính tổng các phần tử của tập hợp M. Biết a+b+c = 20.
Bài 3. (3.5 điểm)
Tìm 3 số biết. Tổng của số thứ nhất với số thứ hai là 24, tổng của số thứ hai với số thứ ba là -8 và tổng của số thứ ba với số nhất là -2.
Bài 4. (6.0 điểm)
a, Chứng minh rằng: chia hết cho 9
b, Thay các dấu * bởi các chữ số thích hợp để số
A = 52*2* chia hết cho 36. ( * có thể là các chữ số khác nhau)
Bài 5. (2.0 điểm)
Tìm số nguyên tố (a > b > 0) sao cho là số chính phương.
HẾT
Trừơng thcs phan huy chú
Tổ toán
Đề Khảo sát học sinh giỏi lần 1
Năm học 2010 - 2011
môn Toán lớp 6
Thời gian làm bài 150 phút
------------------------
Bài 1. (4.5 điểm)
Tìm x biết. a,
b,
c,
Bài 2. (4.0 điểm)
Cho 3 chữ số a, b, c khác nhau, khác 0. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số được viết bởi cả ba chữ số trên.
a, Tập hợp M có mấy phần tử và liệt kê các phần tử đó.
b, Tính tổng các phần tử của tập hợp M. Biết a+b+c = 20.
Bài 3. (3.5 điểm)
Tìm 3 số biết. Tổng của số thứ nhất với số thứ hai là 24, tổng của số thứ hai với số thứ ba là -8 và tổng của số thứ ba với số nhất là -2.
Bài 4. (6.0 điểm)
a, Chứng minh rằng: chia hết cho 9
b, Thay các dấu * bởi các chữ số thích hợp để số
A = 52*2* chia hết cho 36. ( * có thể là các chữ số khác nhau)
Bài 5. (2.0 điểm)
Tìm số nguyên tố (a > b > 0) sao cho là số chính phương.
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Thuỷ
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)