Đề thi chọn HSG
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Lâm |
Ngày 12/10/2018 |
147
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM THAO
CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 6
MÔN : TOÁN LỚP 6
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
( Thời gian làm bài 30 phút gồm 12 câu, tổng 6 điểm, mỗi câu 0,5 điểm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời và có ít nhất một phương án đúng ).
STT
Nội dung
Số câu
Điểm
1
Số tự nhiên
2
1,0
2
Số nguyên
3
1,5
3
Phân số
2
1,0
4
Đoạn thẳng
2
1,0
5
Góc
2
1,0
6
Toán có nội dung thực tế
1
0,5
Cộng
12
6,0
II. PHẦN TỰ LUẬN
( Thời gian làm bài 60 phút gồm 4 câu, tổng 14 điểm)
Câu 1: Số tự nhiên ( 4 điểm). Chọn các nội dung sau:
Dấu hiệu chia hết
Ước số và bội số
Số nguyên tố, hợp số
Số chính phương
Câu 2: Số nguyên ( 4 điểm). Chọn các nội dung sau:
Bài tập về số nguyên
Bội và ước của số nguyên
Câu 3: Hình học ( 4 điểm)
Toán về đoạn thẳng
Toán về góc
Câu 4: ( 2 điểm)
Dãy số về phân số hoặc bài tập về phân số
Chú ý: Phạm vi kiến thức hết chương trình lớp 6
Phòng GD & ĐT Lâm Thao
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn Toán - Lớp 6. Năm học 2016 – 2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 02 trang
-----***-----
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1- Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
A. 30 B. 40 C. 45 D. 55
Câu 2- Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Khi đó số lớn là:
A. 43 B. 54 C. 60 D. 67
Câu 3- Kết quả của phép tính 1 - 2 + 3 - 4 + 5 – 6 + … + 99 – 100 là:
A. 50 B. – 50 C. – 100 D 0
Câu 4- Tập hợp các số nguyên n để (n + 3) (n + 1) là:
A. {0; 1; -2; -3} B. {0; 1} C. {-2; -3} D. {1; 2; -1; -2}
Câu 5- Cho 7 ô liên tiếp sau:
-13
a
-27
Biết rằng tổng ba ô liên tiếp bất kỳ luôn bằng 0. Khi đó giá trị của a là:
A. – 13 B. – 27 C. 13 D. 27
Câu 6- Cho
Tỷ số là: A. B. C. D.
Câu 7- Trung bình cộng của tử số và mẫu số của một phân số là 68. Cộng thêm vào tử số của phân số đó 4 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số . Phân số lúc đầu là:
A. B. C. D.
Câu 8- Trên đường thẳng a lấy 3 điểm M, N, P sao cho: MN = 2cm, NP = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MP bằng:
A. 3cm B. 7cm C. 3cm hoặc 7cm D. 3,5cm
Câu 9- Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm vẽ một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là:
A. 200 B. 4950 C. 5680 D. 9900
Câu 10- Cho , tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho .
Số đo là:
A. 500 B. 1100 C. 500 hoặc 1100 D. 800
Câu 11- Cho , Oz là tia phân giác của , Ot là tia phân giác của . Số đo của là:
A. 200 B. 400 C. 500 D. 600
Câu 12- Có 9 miếng
CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 6
MÔN : TOÁN LỚP 6
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
( Thời gian làm bài 30 phút gồm 12 câu, tổng 6 điểm, mỗi câu 0,5 điểm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời và có ít nhất một phương án đúng ).
STT
Nội dung
Số câu
Điểm
1
Số tự nhiên
2
1,0
2
Số nguyên
3
1,5
3
Phân số
2
1,0
4
Đoạn thẳng
2
1,0
5
Góc
2
1,0
6
Toán có nội dung thực tế
1
0,5
Cộng
12
6,0
II. PHẦN TỰ LUẬN
( Thời gian làm bài 60 phút gồm 4 câu, tổng 14 điểm)
Câu 1: Số tự nhiên ( 4 điểm). Chọn các nội dung sau:
Dấu hiệu chia hết
Ước số và bội số
Số nguyên tố, hợp số
Số chính phương
Câu 2: Số nguyên ( 4 điểm). Chọn các nội dung sau:
Bài tập về số nguyên
Bội và ước của số nguyên
Câu 3: Hình học ( 4 điểm)
Toán về đoạn thẳng
Toán về góc
Câu 4: ( 2 điểm)
Dãy số về phân số hoặc bài tập về phân số
Chú ý: Phạm vi kiến thức hết chương trình lớp 6
Phòng GD & ĐT Lâm Thao
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn Toán - Lớp 6. Năm học 2016 – 2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 02 trang
-----***-----
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1- Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
A. 30 B. 40 C. 45 D. 55
Câu 2- Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Khi đó số lớn là:
A. 43 B. 54 C. 60 D. 67
Câu 3- Kết quả của phép tính 1 - 2 + 3 - 4 + 5 – 6 + … + 99 – 100 là:
A. 50 B. – 50 C. – 100 D 0
Câu 4- Tập hợp các số nguyên n để (n + 3) (n + 1) là:
A. {0; 1; -2; -3} B. {0; 1} C. {-2; -3} D. {1; 2; -1; -2}
Câu 5- Cho 7 ô liên tiếp sau:
-13
a
-27
Biết rằng tổng ba ô liên tiếp bất kỳ luôn bằng 0. Khi đó giá trị của a là:
A. – 13 B. – 27 C. 13 D. 27
Câu 6- Cho
Tỷ số là: A. B. C. D.
Câu 7- Trung bình cộng của tử số và mẫu số của một phân số là 68. Cộng thêm vào tử số của phân số đó 4 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số . Phân số lúc đầu là:
A. B. C. D.
Câu 8- Trên đường thẳng a lấy 3 điểm M, N, P sao cho: MN = 2cm, NP = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MP bằng:
A. 3cm B. 7cm C. 3cm hoặc 7cm D. 3,5cm
Câu 9- Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm vẽ một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là:
A. 200 B. 4950 C. 5680 D. 9900
Câu 10- Cho , tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho .
Số đo là:
A. 500 B. 1100 C. 500 hoặc 1100 D. 800
Câu 11- Cho , Oz là tia phân giác của , Ot là tia phân giác của . Số đo của là:
A. 200 B. 400 C. 500 D. 600
Câu 12- Có 9 miếng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Lâm
Dung lượng: 131,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)