De thi chon doi tuyen Tinh vong 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hào Quang |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: De thi chon doi tuyen Tinh vong 2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Đáp án đề thi chọn đội tuyển hSG Tỉnh vòng 2 năm học 2008-2009
Môn thi: Sinh học 9
Thời gian làm bài: 90 phút
A: Trắc nghiệm (2 điểm)
1. Đáp án: B 3. Đáp án: D
2. Đáp án: C 4. Đáp án: B
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
B. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Các định luật di truyền sau (Trong chương trình sinh học 9) đều cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 3:1.
+ Định luật phân li F2 trong lai một cặp tính trạng có hiện tượng trội hoàn toàn (0,5 điểm)
F1: Aa x Aa
Hạt trơn Hạt trơn
GF1: A, a A, a
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
3 Hạt trơn : 1 Hạt xanh
+ Định luật di truyền phân li độc lập (0,5 điểm)
F1: AaBB x Aabb
Hạt vàng-trơn Hạt vàng-trơn
GF1: AB, aB Ab, ab
F2: 1AABb : 2AaBb : 1aaBb
3 Hạt vàng-trơn : 1 Hạt xanh-trơn
+ Di truyền liên kết gen (0,5 điểm)
F1: x
Thân xám, cánh dài Thân đen, cánh cụt
GF1: BV, bv BV , bv
F2:
3 Thân xám, cánh dài : 1 Thân đen, cánh cụt
+ Di truyền gen trên nhiễm sắc thể giới tính X (0,5 điểm)
F1: XAXa x XAY
Bình thường Bình thường
GF1: XA, Xa XA, Y
F2: 1 XAXA : 1 XAXa : 1 XAY : 1 XaY
3 Bình thường : 1 Bệnh mù màu
Câu 2: (2 điểm)
- Cấu tạo ARN (1, 25 điểm)
+ Là một axítnuclêic cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P thuộc loại đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn
+ Là một đa phân tử được cấu tạo từ nhiều đơn phân, mỗi đơn phân là một loại Nucleotit
+ Có 4 loại ribonuclêôtit tạo nên các phân tử ARN: ađenin, uraxin, xitozin, guanin, mỗi đơn phân gồm 3 thành phần: một bazơnitric, một đường ribozơ (C5H10O5), một phân tử H3PO4.
- Trên mạch phân tử các ribônuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị giữa đường C5H10O5 của ribonuclêôtit này với phân tử H3PO4 của ribônuclêôtit bên cạnh.
- Phân loại và chức năng của từng loại ARN (0,75 điểm)
Có 3 loại ARN: rARN chiếm 70-80%, tARN chiếm 10-20%, mARN chiếm 5-10%.
+ mARN: truyền đtj thông tin di truyền qui định cấu trúc prôtêin
+ tARN: vận chuyển các axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Prôtêin
+ rARN: là thành phần cấu tạo nên ribôxôm nơi tổng hợp Prôtêin
Câu 3: (2 điểm)
a. Xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (1,5 điểm)
Gọi x là số giao tử, y là số hợp tử, 2n là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (điều kiện x, y, n ( N*)
Theo bài ra ta có x + y = 2n (1)
n.x + 2n.y = 830 (2)
Đặt n = 24.k (điều kiện k( N*), thay n = k.24 vào (1) và (2) ta có
x + y = 28k x + y = 28k
(
k.24.x + 2.k.24.y = 830 x + 2y =
So sánh hai vế ta có x + y < x + 2y ( 28k < ( k2 < k <
( k = 1 ( n = 24 và 2n = 48 (đây là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của Tinh tinh).
b. Số loại giao tử với các
Môn thi: Sinh học 9
Thời gian làm bài: 90 phút
A: Trắc nghiệm (2 điểm)
1. Đáp án: B 3. Đáp án: D
2. Đáp án: C 4. Đáp án: B
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
B. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Các định luật di truyền sau (Trong chương trình sinh học 9) đều cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 3:1.
+ Định luật phân li F2 trong lai một cặp tính trạng có hiện tượng trội hoàn toàn (0,5 điểm)
F1: Aa x Aa
Hạt trơn Hạt trơn
GF1: A, a A, a
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
3 Hạt trơn : 1 Hạt xanh
+ Định luật di truyền phân li độc lập (0,5 điểm)
F1: AaBB x Aabb
Hạt vàng-trơn Hạt vàng-trơn
GF1: AB, aB Ab, ab
F2: 1AABb : 2AaBb : 1aaBb
3 Hạt vàng-trơn : 1 Hạt xanh-trơn
+ Di truyền liên kết gen (0,5 điểm)
F1: x
Thân xám, cánh dài Thân đen, cánh cụt
GF1: BV, bv BV , bv
F2:
3 Thân xám, cánh dài : 1 Thân đen, cánh cụt
+ Di truyền gen trên nhiễm sắc thể giới tính X (0,5 điểm)
F1: XAXa x XAY
Bình thường Bình thường
GF1: XA, Xa XA, Y
F2: 1 XAXA : 1 XAXa : 1 XAY : 1 XaY
3 Bình thường : 1 Bệnh mù màu
Câu 2: (2 điểm)
- Cấu tạo ARN (1, 25 điểm)
+ Là một axítnuclêic cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P thuộc loại đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn
+ Là một đa phân tử được cấu tạo từ nhiều đơn phân, mỗi đơn phân là một loại Nucleotit
+ Có 4 loại ribonuclêôtit tạo nên các phân tử ARN: ađenin, uraxin, xitozin, guanin, mỗi đơn phân gồm 3 thành phần: một bazơnitric, một đường ribozơ (C5H10O5), một phân tử H3PO4.
- Trên mạch phân tử các ribônuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị giữa đường C5H10O5 của ribonuclêôtit này với phân tử H3PO4 của ribônuclêôtit bên cạnh.
- Phân loại và chức năng của từng loại ARN (0,75 điểm)
Có 3 loại ARN: rARN chiếm 70-80%, tARN chiếm 10-20%, mARN chiếm 5-10%.
+ mARN: truyền đtj thông tin di truyền qui định cấu trúc prôtêin
+ tARN: vận chuyển các axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Prôtêin
+ rARN: là thành phần cấu tạo nên ribôxôm nơi tổng hợp Prôtêin
Câu 3: (2 điểm)
a. Xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (1,5 điểm)
Gọi x là số giao tử, y là số hợp tử, 2n là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (điều kiện x, y, n ( N*)
Theo bài ra ta có x + y = 2n (1)
n.x + 2n.y = 830 (2)
Đặt n = 24.k (điều kiện k( N*), thay n = k.24 vào (1) và (2) ta có
x + y = 28k x + y = 28k
(
k.24.x + 2.k.24.y = 830 x + 2y =
So sánh hai vế ta có x + y < x + 2y ( 28k < ( k2 < k <
( k = 1 ( n = 24 và 2n = 48 (đây là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của Tinh tinh).
b. Số loại giao tử với các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hào Quang
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)