DE THI CHINH THUC TIN 6 HK II
Chia sẻ bởi Vi Van Hoat |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE THI CHINH THUC TIN 6 HK II thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày Soạn: …../……./2011
Ngày Giảng:……/……/2011
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II.
2. Kỹ Năng
- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra học kì II.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học.
III - Phương pháp
- Viết trên giấy. Hoạt động cá nhân.
IV - Tiến trình bài giảng
1. ổn định
2. ĐỀ BÀI:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC KHỐI 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKPĐ)
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (2đ)
Câu 1: Để xoá kí tự trong văn bản ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
a. Nháy phải chuột và chọn Delete. c. Cả a và b đúng.
b. Bôi đen kí tự cần xoá và nhấn phím Delete. d. Tất cả sai.
Câu 2: Để xoá một hàng trong bảng ta thực hiên:
a. Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong hàng cần xoá và nhấn phím Delete
b. Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong hàng cần xoá và chọn lệnh Table/Delete/Columns
c. Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong hàng cần xoá và chọn lệnh Table/Delete/Rows.
d. Cả a và c đúng.
Câu 3. Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô
a. Top. b. Bottom. c. Left. d. Right.
Câu 4. Muốn in văn bản ta chọn nút lệnh
a. . b. . c. . d. .
Câu 5. Hình ảnh có thể chèn vào văn bản ở
a. Bên phải văn bản. b. Bên trái văn bản.
c. Bên dưới văn bản. d. Bất kì vị trí nào trong văn bản.
Câu 6. Muốn tạo bảng ta dùng nút lệnh
a. . b. . c. . d. .
Câu 7. Trong các tính chất sau tính chất nào dùng để định dạng đoạn văn bản?
a) Kiểu căn lề. b) Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
c) Thay đổi phông chữ. d) Thay đổi kích thước trang giấy.
e) Cả a và b đúng. f) Cả b và d đúng.
Câu 8. Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành MS Windows dưới đây, phông nào không dùng cho bảng mã VNI Windows?
a) .VnTime b) VNI-Duff.
c) VNI-Thufap. d) Arial.
e) Cả a và d đúng. f) Cả b và c đúng.
II. Ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C: (1đ)
Cột A
Cột B
Cột C
1. Để phục hồi thao tác trước ta nháy nút
2. Tăng lề trái cho cả đoạn ta nháy nút
3. Căn giữa cho văn bản ta nháy nút
4. Mở văn bản mới ta nháy nút
a. b. c. d.
e. f. g. h.
1………….
2………….
3………….
4………….
B. Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Để di chuyển phần văn bản ta thực hiện những thao tác nào? (2đ)
Câu 2: Để chèn hình có sẵn vào văn bản ta thực hiện những thao tác nào? (2đ)
Câu 3: Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất có thể định dạng kí tự? (2đ)
Câu 4: Nêu lần lượt công dụng của các nút lệnh (1đ)
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng đạt 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
Ngày Giảng:……/……/2011
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II.
2. Kỹ Năng
- Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra học kì II.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học.
III - Phương pháp
- Viết trên giấy. Hoạt động cá nhân.
IV - Tiến trình bài giảng
1. ổn định
2. ĐỀ BÀI:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC KHỐI 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKPĐ)
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (2đ)
Câu 1: Để xoá kí tự trong văn bản ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
a. Nháy phải chuột và chọn Delete. c. Cả a và b đúng.
b. Bôi đen kí tự cần xoá và nhấn phím Delete. d. Tất cả sai.
Câu 2: Để xoá một hàng trong bảng ta thực hiên:
a. Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong hàng cần xoá và nhấn phím Delete
b. Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong hàng cần xoá và chọn lệnh Table/Delete/Columns
c. Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong hàng cần xoá và chọn lệnh Table/Delete/Rows.
d. Cả a và c đúng.
Câu 3. Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô
a. Top. b. Bottom. c. Left. d. Right.
Câu 4. Muốn in văn bản ta chọn nút lệnh
a. . b. . c. . d. .
Câu 5. Hình ảnh có thể chèn vào văn bản ở
a. Bên phải văn bản. b. Bên trái văn bản.
c. Bên dưới văn bản. d. Bất kì vị trí nào trong văn bản.
Câu 6. Muốn tạo bảng ta dùng nút lệnh
a. . b. . c. . d. .
Câu 7. Trong các tính chất sau tính chất nào dùng để định dạng đoạn văn bản?
a) Kiểu căn lề. b) Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
c) Thay đổi phông chữ. d) Thay đổi kích thước trang giấy.
e) Cả a và b đúng. f) Cả b và d đúng.
Câu 8. Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành MS Windows dưới đây, phông nào không dùng cho bảng mã VNI Windows?
a) .VnTime b) VNI-Duff.
c) VNI-Thufap. d) Arial.
e) Cả a và d đúng. f) Cả b và c đúng.
II. Ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C: (1đ)
Cột A
Cột B
Cột C
1. Để phục hồi thao tác trước ta nháy nút
2. Tăng lề trái cho cả đoạn ta nháy nút
3. Căn giữa cho văn bản ta nháy nút
4. Mở văn bản mới ta nháy nút
a. b. c. d.
e. f. g. h.
1………….
2………….
3………….
4………….
B. Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Để di chuyển phần văn bản ta thực hiện những thao tác nào? (2đ)
Câu 2: Để chèn hình có sẵn vào văn bản ta thực hiện những thao tác nào? (2đ)
Câu 3: Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất có thể định dạng kí tự? (2đ)
Câu 4: Nêu lần lượt công dụng của các nút lệnh (1đ)
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng đạt 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Van Hoat
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)