đề thi cấp trường 2012-2103
Chia sẻ bởi Mai Thanh Binh |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: đề thi cấp trường 2012-2103 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic lớp 6 vòng 11
BÀI THI SỐ 3-đề 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tìm số tự nhiên lớn nhất, biết rằng và . Kết quả là
Câu 2: Số ước chung của hai số 12 và 30 là
Câu 3: Tìm số tự nhiên , biết rằng và . Kết quả là
Câu 4: Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) =
Câu 5: Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN là AM BN.
Câu 6: Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M và điểm N sao cho AM = 2cm; AN = 7cm. Gọi I là trung điểm của MN. Độ dài đoạn IM là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân, theo đơn vị cm).
Câu 7: Để số tự nhiên là số nguyên tố thì giá trị của là
Câu 8: Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố. Kết quả là
Câu 9: Biết rằng chia hết cho 13 (), khi đó số dư khi chia cho 13 bằng
Câu 10:Số tự nhiên thỏa mãn là
BÀI THI SỐ 3-đề 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2: Số ước chung của hai số 12 và 30 là
Câu 3: Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) =
Câu 4: Số các số tự nhiên thỏa mãn B(5) và là
Câu 5: Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN là AM BN.
Câu 6: Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài đoạn BC (theo đơn vị cm) là .
Câu 7: Từ bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm Dnằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng điqua ít nhất hai trong bốn điểm trên ? Kết quả là có đường thẳng.
Câu 8: Phân tích số 195 ra thừa số nguyên tố ta được: 195 = (Nhập các thừa số theo giá trị tăng dần, dùng dấu "." để biểu thị phép nhân)
Câu 9: Tìm số tự nhiên thỏa mãn . Kết quả là =
Câu 10: Số tự nhiên thỏa mãn là
=>Lưu ý:Bạn chỉ được copy bài này về,chứ không được đưa bài này lên Violet từ máy tính của bạn!!!
BÀI THI SỐ 3-đề 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tìm số tự nhiên lớn nhất, biết rằng và . Kết quả là
Câu 2: Số ước chung của hai số 12 và 30 là
Câu 3: Tìm số tự nhiên , biết rằng và . Kết quả là
Câu 4: Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) =
Câu 5: Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN là AM BN.
Câu 6: Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M và điểm N sao cho AM = 2cm; AN = 7cm. Gọi I là trung điểm của MN. Độ dài đoạn IM là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân, theo đơn vị cm).
Câu 7: Để số tự nhiên là số nguyên tố thì giá trị của là
Câu 8: Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố. Kết quả là
Câu 9: Biết rằng chia hết cho 13 (), khi đó số dư khi chia cho 13 bằng
Câu 10:Số tự nhiên thỏa mãn là
BÀI THI SỐ 3-đề 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2: Số ước chung của hai số 12 và 30 là
Câu 3: Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) =
Câu 4: Số các số tự nhiên thỏa mãn B(5) và là
Câu 5: Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN là AM BN.
Câu 6: Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài đoạn BC (theo đơn vị cm) là .
Câu 7: Từ bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm Dnằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng điqua ít nhất hai trong bốn điểm trên ? Kết quả là có đường thẳng.
Câu 8: Phân tích số 195 ra thừa số nguyên tố ta được: 195 = (Nhập các thừa số theo giá trị tăng dần, dùng dấu "." để biểu thị phép nhân)
Câu 9: Tìm số tự nhiên thỏa mãn . Kết quả là =
Câu 10: Số tự nhiên thỏa mãn là
=>Lưu ý:Bạn chỉ được copy bài này về,chứ không được đưa bài này lên Violet từ máy tính của bạn!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thanh Binh
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)