đê thi
Chia sẻ bởi Phạm Bá Thuần |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: đê thi thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT ĐÔ LƯƠNG
TRƯỜNG TH ĐẠI SƠN 2
BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK II
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................Lớp: ..........Số bao danh: ………..
Phần Trắc nghiệm : (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Viết vào chỗ chấm: Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ..........
A. 5 trăm C. 5 nghìn
B. 5 chục D. 5 đơn vị
Câu 2: Số bé nhất có 4 chữ số là:
A. 1000 C. 10
B. 100 D. 9999
Câu 3: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 6854; 6584; 6845; 6548. C. 6548; 6584; 6845; 6854.
B. 8654; 8564; 8546; 8645. D. 5684; 5846; 5648; 5864.
Câu 4: Điền dấu ( <; >; =) vào chỗ chấm: 100 phút…. 1 giờ 45 phút
A. > B. < C. =
Câu 5: Đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu cm?
A. 3 cm C. 6 cm
B. 5 cm D. 4 cm A O B
Câu 6: Trong một năm những tháng nào có 30 ngày?
A. Tháng 1; Tháng 2; Tháng 11;
B. Tháng 4; Tháng 6; Tháng 9; Tháng 11.
C. Tháng 4; Tháng 5; Tháng 9; Tháng 11.
Câu 7: Các số La Mã: VI; V; VII; IV; IX; XI. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. IX; XI; VII; VI; V; IV
B. XI; IX; VII; VI; IV; V
C. XI; IX; VII; VI; V; IV
PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: (2.5 Điẻm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 126m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi chu vi mảnh đất đó là bao nhiêu mét ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : (2.5 điểm): Một cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên chấm
PHÒNG GD & ĐT ĐÔ LƯƠNG
TRƯỜNG TH ĐẠI SƠN 2
BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK II
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .........................................................Lớp: ...........Số báo danh ……….
PHẦN I: TỰ LUẬN
Câu 1: Câu “Cô bé áp bông hồng nhung vào ngực” thuộc kiểu câu gì?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Câu 2: Câu “Tiếng nó dõng dạc nhất xóm” thuộc kiểu câu nào?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Câu 3: Bộ phận in đậm trong câu: “Mùa xuân, cô bé vào trong vườn” trả lời câu hỏi nào?
Ở đâu?
Khi nào?
Vì sao?
Câu 4: Câu văn nào có sử dụng hình ảnh nhân hóa?
Những tảng băng lớn bồng bềnh trôi trên mặt nước.
Những tảng băng lớn đủng đỉnh dạo chơi trên dòng nước.
Những tảng băng lớn đang tan chảy trên dòng nước.
Câu 5: Viết một câu văn có dùng hình ảnh so sánh:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................PHẦN II: BÀI VIẾT
I. Chính tả: (3 điểm): Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Hội đua voi ở Tây Nguyên ( Từ đầu đến )
TRƯỜNG TH ĐẠI SƠN 2
BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK II
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................Lớp: ..........Số bao danh: ………..
Phần Trắc nghiệm : (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Viết vào chỗ chấm: Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ..........
A. 5 trăm C. 5 nghìn
B. 5 chục D. 5 đơn vị
Câu 2: Số bé nhất có 4 chữ số là:
A. 1000 C. 10
B. 100 D. 9999
Câu 3: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 6854; 6584; 6845; 6548. C. 6548; 6584; 6845; 6854.
B. 8654; 8564; 8546; 8645. D. 5684; 5846; 5648; 5864.
Câu 4: Điền dấu ( <; >; =) vào chỗ chấm: 100 phút…. 1 giờ 45 phút
A. > B. < C. =
Câu 5: Đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu cm?
A. 3 cm C. 6 cm
B. 5 cm D. 4 cm A O B
Câu 6: Trong một năm những tháng nào có 30 ngày?
A. Tháng 1; Tháng 2; Tháng 11;
B. Tháng 4; Tháng 6; Tháng 9; Tháng 11.
C. Tháng 4; Tháng 5; Tháng 9; Tháng 11.
Câu 7: Các số La Mã: VI; V; VII; IV; IX; XI. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. IX; XI; VII; VI; V; IV
B. XI; IX; VII; VI; IV; V
C. XI; IX; VII; VI; V; IV
PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: (2.5 Điẻm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 126m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi chu vi mảnh đất đó là bao nhiêu mét ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : (2.5 điểm): Một cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên chấm
PHÒNG GD & ĐT ĐÔ LƯƠNG
TRƯỜNG TH ĐẠI SƠN 2
BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK II
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .........................................................Lớp: ...........Số báo danh ……….
PHẦN I: TỰ LUẬN
Câu 1: Câu “Cô bé áp bông hồng nhung vào ngực” thuộc kiểu câu gì?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Câu 2: Câu “Tiếng nó dõng dạc nhất xóm” thuộc kiểu câu nào?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Câu 3: Bộ phận in đậm trong câu: “Mùa xuân, cô bé vào trong vườn” trả lời câu hỏi nào?
Ở đâu?
Khi nào?
Vì sao?
Câu 4: Câu văn nào có sử dụng hình ảnh nhân hóa?
Những tảng băng lớn bồng bềnh trôi trên mặt nước.
Những tảng băng lớn đủng đỉnh dạo chơi trên dòng nước.
Những tảng băng lớn đang tan chảy trên dòng nước.
Câu 5: Viết một câu văn có dùng hình ảnh so sánh:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................PHẦN II: BÀI VIẾT
I. Chính tả: (3 điểm): Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Hội đua voi ở Tây Nguyên ( Từ đầu đến )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Bá Thuần
Dung lượng: 234,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)