Đề thi
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Anh |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tr.PTDTNT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC : 2013-2014
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Ma trân đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Chất - nguyên tử - phân tử.
Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2. Phản ứng hoá hoc.
Lập PTHH, cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
20%
1,0
2,0
20%
3. Mol và tính toán hoá học.
Áp dụng CT tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.
Biết chuyển đổi giữa khối lượng và thể tích và lượng chất. Áp dụng CT tính tỉ khối.
Tính khối lượng mol khi biết tỉ khối của chất khí
Áp dụng tính thể tích, tính khối lượng chất tham gia, sản phẩm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1,5
3
30%
0,5
1
10%
1
2
20%
4
7
70%
Tổngsố câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
3,5
6,0
60%
0,5
1,0
10%
1
2
20%
6
10
100%
PHÒNG GD – ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 -2014
TR. PTDTNT BUÔN ĐÔN Môn: Hóa 8
Họ và tên HS:.......................................... Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của GVBM
Câu 1 (1điểm): Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Na (I) và nhóm SO4(II) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.
Câu 2 (1điểm): Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hoá học có trong những hợp chất sau: Cu(OH)2 ,
Câu 3 (2điểm):
a, Có những khí sau: C2H2 , Cl2. Hãy cho biết khí nào nặng hay nhẹ hơn khí CO2 bao nhiêu lần?
b, Hãy tìm khối lượng mol của những khí A có tỉ khối so với không khí là: 2,2. Có tỉ khối so với khí O2 là: 2,5
Câu 4 (2điểm): Hãy tính:
a, Số mol của 17,4g Mg(OH)2, 3,36 lít khí SO2 (đktc)
b, Tính khối lượng của 0,25mol MgO
c, Tính khối lượng của 6,72 lít khí O2 (đktc)
Câu 5 (2điểm): Cho các phương trình hoá học sau:
a) P + O2 P2 O5
b) C2H4 + O2 CO2 + H2O
c) KOH + FeCl3 Fe(OH)3 + KCl
Cân bằng phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
Câu 6 (2điểm): Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 )
a. Lập phương trình phản ứng?
b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc).
Cho biết: S =32 ; O2 =16
(Biết Mg = 24, O = 16, H = 1, C = 12, Cl = 35,5, Cu = 64, S = 32, Na = 23, N = 14).
Bài làm
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án - Biểu điểm.
Câu 1. (1 điểm) a. Na2SO4
b. SO2
(Mỗi CTHH đúng được 0,5 điểm.)
Câu 2: (1đ)
M Cu(OH)2 = 98g 0,25đ
%Ca = = 65,3% 0,25 đ
% O =
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Ma trân đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Chất - nguyên tử - phân tử.
Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2. Phản ứng hoá hoc.
Lập PTHH, cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
20%
1,0
2,0
20%
3. Mol và tính toán hoá học.
Áp dụng CT tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.
Biết chuyển đổi giữa khối lượng và thể tích và lượng chất. Áp dụng CT tính tỉ khối.
Tính khối lượng mol khi biết tỉ khối của chất khí
Áp dụng tính thể tích, tính khối lượng chất tham gia, sản phẩm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1,5
3
30%
0,5
1
10%
1
2
20%
4
7
70%
Tổngsố câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
3,5
6,0
60%
0,5
1,0
10%
1
2
20%
6
10
100%
PHÒNG GD – ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 -2014
TR. PTDTNT BUÔN ĐÔN Môn: Hóa 8
Họ và tên HS:.......................................... Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của GVBM
Câu 1 (1điểm): Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Na (I) và nhóm SO4(II) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.
Câu 2 (1điểm): Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hoá học có trong những hợp chất sau: Cu(OH)2 ,
Câu 3 (2điểm):
a, Có những khí sau: C2H2 , Cl2. Hãy cho biết khí nào nặng hay nhẹ hơn khí CO2 bao nhiêu lần?
b, Hãy tìm khối lượng mol của những khí A có tỉ khối so với không khí là: 2,2. Có tỉ khối so với khí O2 là: 2,5
Câu 4 (2điểm): Hãy tính:
a, Số mol của 17,4g Mg(OH)2, 3,36 lít khí SO2 (đktc)
b, Tính khối lượng của 0,25mol MgO
c, Tính khối lượng của 6,72 lít khí O2 (đktc)
Câu 5 (2điểm): Cho các phương trình hoá học sau:
a) P + O2 P2 O5
b) C2H4 + O2 CO2 + H2O
c) KOH + FeCl3 Fe(OH)3 + KCl
Cân bằng phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
Câu 6 (2điểm): Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 )
a. Lập phương trình phản ứng?
b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc).
Cho biết: S =32 ; O2 =16
(Biết Mg = 24, O = 16, H = 1, C = 12, Cl = 35,5, Cu = 64, S = 32, Na = 23, N = 14).
Bài làm
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án - Biểu điểm.
Câu 1. (1 điểm) a. Na2SO4
b. SO2
(Mỗi CTHH đúng được 0,5 điểm.)
Câu 2: (1đ)
M Cu(OH)2 = 98g 0,25đ
%Ca = = 65,3% 0,25 đ
% O =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Anh
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)