De thi
Chia sẻ bởi Kiều Thị Vân |
Ngày 17/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2,5điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :( mỗi câu 0,25 điểm )
1. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + HCl → FeCl3 + H2O. X có thể là:
A. Fe; FeO
B. FeO; Fe2O3
C. Fe2O3; Fe(OH)3
D. Fe(OH)3; FeCl2
2. Dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl
B. KOH
C. KCl
D. H2SO4
3. Bazơ không bị nhiệt phân hủy là:
A. Mg(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Cu(OH)2
D. Fe(OH)2
4. Cặp chất cùng tồn tại được với nhau trong cùng một dung dịch là:
A. Ba(OH)2 và Na2SO4
B. HCl và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2
D. Na2CO3 và KOH
5. Kim loại tan được trong dung dịch FeSO4 là:
A. Ag
B. Cu
C. Mg
D. Fe
6. Hấp thụ hoàn toàn 6,72lit CO2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 1M thì thu được mg kết tủa. Gtrị của m là:
A. 10g
B. 20g
C. 30g
D. 15g
7. Phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi trong dung dịch:
A. hóa hợp
B. trung hòa
C. phân hủy
D. thế
8. Cho 5,6g Fe vào dd CuSO4 dư, phản ứng xong thu được mg kim loại. Giá trị của m là:
A. 9,6g
B. 5,6g
C. 6,4g
D. 8,4g
9. Loại phân bón hóa học chứa KNO3 cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng:
A. K và N
B. N và O
C. K và O
D. K
10. Hợp chất nào khác các hợp chất còn lại:
A. Mg(OH)2
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Al(OH)3
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,5 điểm )
Bài 1.( 1,5điểm)
Hãy nhận biết các dung dịch: NaOH; Na2SO4; HCl, NaCl bị mất nhãn đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các PTHH (nếu có).
Bài 2. ( 3điểm): Viết các phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau:
Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe3O4
Bài 3.( 3 điểm)
Trộn 200ml dd MgCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn:
a. Tính nồng độ mol của NaOH
b. Tính m
c. Tính CM của chất có trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V không đổi).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Thị Vân
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)