De thi
Chia sẻ bởi Dương Văn Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT TRÀ ÔN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 8
TRƯỜNG THCS VĨNH XUÂN Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phân tử được tạo bởi nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit gọi là:
A. Phân tử axit B. Phân tử bazơ. C. Phân tử Oxit D. Phân tử muối.
Câu 2: Hiđrô là khí:
A. Nhẹ nhất trong các loại khí. C. Nặng hơn không khí
B. Nặng nhất trong các loại khí D. Nặng hơn khí Oxi
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Na2O + H2O NaOH. Hệ số của NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Khối lượng đồng thu được và thể tích khí hiđrô cần dùng trong phản ứng khử 8 gam đồng (II) oxit:
A.6,4 g; 2,8(l) B.16 g; 2,24(l) C. 64g; 22,4(l) D. 6,4 g; 2,24(l)
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí H2 từ nguyên liệu nào ?
A. Dung dịch axit và kim loại. B.Nước và oxit axit.
B. Dung dịch axit và phi kim. D.Dung dịch bazơ và kim loại
Câu 6: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. CaO + H2 O Ca(OH)2 ; B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. CaCO3 CaO + CO2 ; D. Fe + Cl2 FeCl3
Câu 7: Chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?
A. KOH B. HCl C. Ca(HCO3)2 D. NaCl
Câu 8: Muối Natri hiđrôcacbonat có công thức là:
A. Na2CO3 B. Na2HCO3 C. NaHCO3 D. Na(HCO3)2
Câu 9: Hợp chất nào sau đây có tính Bazơ ?
A. HCl, HOH, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, NaOH, Fe(OH)2.
C. Na2CO3, Cu(OH)2, NaOH D. KCl, HOH, NaOH
Câu 10: Các chất sau đây: HCl, NaCl, H3PO4, K2CO3 đâu là muối:
A. NaCl, HCl B. H3PO4, K2CO3 C. NaCl, K2CO3 D. H3PO4, NaCl
Câu 11: Có các gốc Axit sau: -Cl, =SO3, =S, PO4. Axit tương ứng là:
A. HCl, HSO3, H2S, H2PO4 B. H2Cl, HSO3, H2S, H3PO4
C. HCl, H2SO3, H2S, H3PO4 D. HCl, H3SO3, HS, H2PO4
Câu 12: Cho ba hợp chất oxit CaO, FeO, SO3 . Bằng cách nào có thể nhận biết ba hợp chất này?
A. Dùng dung dịch Axit. B.Dùng dung dịch bazơ.
C. Dùng quỳ tím. D.Dùng nước và quỳ tím.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 1 : (2 điểm )
a. Phân tử muối là gì ?
b. Gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau : NaCl, H2SO4, NaHCO3, Fe(OH)3.
Câu 2 : (2 điểm )
Trình bày phương pháp để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất khí : H2, CO2, N2 , O2.
Câu 3 : (3 điểm )Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng khí hiđrô để khử 16 gam sắt (III) oxit. Hãy:
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính thể tích H2 dùng ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Cho hoàn toàn lượng sắt thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit sunfuric. Hãy tính khối lượng muối sắt (II) sunfat thu được sau phản ứng.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )
Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
D
A
B
A
C
B
C
C
D
II. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 1 : (2 điểm )
a. Mỗi khái niệm đúng 1 điểm.
TRƯỜNG THCS VĨNH XUÂN Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phân tử được tạo bởi nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit gọi là:
A. Phân tử axit B. Phân tử bazơ. C. Phân tử Oxit D. Phân tử muối.
Câu 2: Hiđrô là khí:
A. Nhẹ nhất trong các loại khí. C. Nặng hơn không khí
B. Nặng nhất trong các loại khí D. Nặng hơn khí Oxi
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Na2O + H2O NaOH. Hệ số của NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Khối lượng đồng thu được và thể tích khí hiđrô cần dùng trong phản ứng khử 8 gam đồng (II) oxit:
A.6,4 g; 2,8(l) B.16 g; 2,24(l) C. 64g; 22,4(l) D. 6,4 g; 2,24(l)
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí H2 từ nguyên liệu nào ?
A. Dung dịch axit và kim loại. B.Nước và oxit axit.
B. Dung dịch axit và phi kim. D.Dung dịch bazơ và kim loại
Câu 6: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. CaO + H2 O Ca(OH)2 ; B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. CaCO3 CaO + CO2 ; D. Fe + Cl2 FeCl3
Câu 7: Chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?
A. KOH B. HCl C. Ca(HCO3)2 D. NaCl
Câu 8: Muối Natri hiđrôcacbonat có công thức là:
A. Na2CO3 B. Na2HCO3 C. NaHCO3 D. Na(HCO3)2
Câu 9: Hợp chất nào sau đây có tính Bazơ ?
A. HCl, HOH, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, NaOH, Fe(OH)2.
C. Na2CO3, Cu(OH)2, NaOH D. KCl, HOH, NaOH
Câu 10: Các chất sau đây: HCl, NaCl, H3PO4, K2CO3 đâu là muối:
A. NaCl, HCl B. H3PO4, K2CO3 C. NaCl, K2CO3 D. H3PO4, NaCl
Câu 11: Có các gốc Axit sau: -Cl, =SO3, =S, PO4. Axit tương ứng là:
A. HCl, HSO3, H2S, H2PO4 B. H2Cl, HSO3, H2S, H3PO4
C. HCl, H2SO3, H2S, H3PO4 D. HCl, H3SO3, HS, H2PO4
Câu 12: Cho ba hợp chất oxit CaO, FeO, SO3 . Bằng cách nào có thể nhận biết ba hợp chất này?
A. Dùng dung dịch Axit. B.Dùng dung dịch bazơ.
C. Dùng quỳ tím. D.Dùng nước và quỳ tím.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 1 : (2 điểm )
a. Phân tử muối là gì ?
b. Gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau : NaCl, H2SO4, NaHCO3, Fe(OH)3.
Câu 2 : (2 điểm )
Trình bày phương pháp để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất khí : H2, CO2, N2 , O2.
Câu 3 : (3 điểm )Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng khí hiđrô để khử 16 gam sắt (III) oxit. Hãy:
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính thể tích H2 dùng ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Cho hoàn toàn lượng sắt thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit sunfuric. Hãy tính khối lượng muối sắt (II) sunfat thu được sau phản ứng.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )
Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
D
A
B
A
C
B
C
C
D
II. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 1 : (2 điểm )
a. Mỗi khái niệm đúng 1 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Tuấn
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)