Đề thi

Chia sẻ bởi Võ Sáu | Ngày 14/10/2018 | 143

Chia sẻ tài liệu: Đề thi thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


Trường THCS:
Họ và tên: ...............................
Lớp: ..........................
KIỂM TRA HỌC KỲ I:10- 11
MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài :45phút
Số thứ tự bài thi

 Số BD:
Phòng thi:
Chữ ký Giám thị :
Số phách:


 Phần I : TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng :
Câu 1: Đơn vị của lực là :
A. Kilôgam(Kg) B.Niutơn trên mét khối(N/m3)
C.Niutơn(N) D.Kilôgam trên mét khối(Kg/m3)
Câu 2 : Số nào dưới đây chỉ thể tích của vật ?
A. 5 dm B. 5 cm3 C. 5 kg D. 5 g/cm3
Câu 3: Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 900 gam. Số đó cho biết :
A. Khối lượng của sữa trong hộp B. Trọng lượng của sữa trong hộp
C. Trọng lượng của sữa hộp D. Khối lượng của hộp sữa
Câu 4: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi ?
Lực mà bốn chân ghế tì lên mặt đất.
Lực mà không khí đẩy quả bóng bay lên mặt đất.
Lực mà lò so giảm xóc ở xe máy tác dụng lên khung xe.
Lực cản mà nước tác dụng lên thuyền bè khi chuyển động.
Câu 5: Muốn đo trọng lượng và thể tích của các hòn bi thì dùng bộ dụng cụ nào dưới đây:
Một cái cân và một cái thước.
Một cái thước và một cái bình chia độ.
Một cái lực kế và một cái thước.
Một cái lực kế và một cái bình chia độ.
Câu 6: Một vật có khối lượng 5 kg thì vật đó có trọng lượng là:
A. 5 N B. 25 N C. 50 N D. 500 N
Phần II. TỰ LUẬN (7đ) : Giải các bài tập sau :
Bài 1(2 điểm) : Đổi các đơn vị sau đây :
4 m3 = ............... lít ............... ml
60 m = .............. dm.................. cm.............mm
5dm3 = ................cm3....................cc..................ml
Bài 2 (3 điểm ) : Một vật có khối lượng m = 135 kg và có thể tích V=0,05 m3.
a.Tính trọng lượng của vật
b.Tính khối lượng riêng của vật.
c.Tính trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật đó .
Câu 3 (2 điểm) : Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau đây cho đúng ý nghĩa vật lí:
Lực hút của trái đất tác dụng lên một vật gọi là ........................ của vật.
Lượng chất chứa trong một vật gọi là.......................... của vật.
Trọng lượng của một đơn vị thể tích của một chất gọi là................................ của chất đó.
Khối lượng của một mét khối một chất gọi là........................................... của chất đó.






ĐÁP ÁN :
Phần I : TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng :
Mỗi câu trả lời đúng 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
C
B
A
C
D
C


Phần II. TỰ LUẬN (7đ) : Giải các bài tập sau :
Bài 1(2 điểm) : Đổi đúng mỗi đơn vị 0,25điểm
4 m3 = ..4000............. lít .4000000.............. ml
60 m = .....600 dm..............6000.... cm....60000...mm
5dm3 = ...5000cm3.........5000....cc.........5000....ml
Bài 2 (3 điểm ) : Một vật có khối lượng m = 135 kg và có thể tích V=0,05 m3.
a.Trọng lượng của vật P= 10.m = 10. 135 = 1350(N) 1 điểm
b.Khối lượng riêng của vật. D= m/V = 135/0,05 = 2700 (kg/m3) 1điểm
C.Trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật đó . d=10.D = 10.2700= 27000N/m3 1 điểm
Câu 3 (2 điểm) : Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau đây cho đúng ý nghĩa vật lí:mỗi từ 0,5 điểm
Trọng lượng .
Khối lượng
Trọng lượng riêng .
Khối lượng riêng.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Sáu
Dung lượng: 42,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)