đề thi
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Hồng Điệp |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MÔN: Toán
Câu 1:
a) Viết các số: - Bảy trăm mười bốn:………. - Sáu trăm sáu mươi ba:….. - Hai trăm năm mươi chín:……..
- Ba trăm bốn mươi lăm: ……….. b) Viết các số 345 ; 458 ; 265 ; 397. theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính
74 + 19 95 – 45; 345 + 422; 789 – 657
..............................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 3: Tìm x.
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
.................. ....................
.................. ....................
Câu 4:
Con gấu nặng 213 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 28 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki lô gam?
...............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A : 1 B : 3
C : 2 D : 4
Số hình tam giác là:
A : 2 B : 3
C : 4 D : 4
MÔN: Toán
Câu 1:
a) Viết các số: - Bảy trăm mười bốn:………. - Sáu trăm sáu mươi ba:….. - Hai trăm năm mươi chín:……..
- Ba trăm bốn mươi lăm: ……….. b) Viết các số 345 ; 458 ; 265 ; 397. theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính
74 + 19 95 – 45; 345 + 422; 789 – 657
..............................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 3: Tìm x.
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
.................. ....................
.................. ....................
Câu 4:
Con gấu nặng 213 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 28 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki lô gam?
...............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A : 1 B : 3
C : 2 D : 4
Số hình tam giác là:
A : 2 B : 3
C : 4 D : 4
Câu 1: (2 điểm)
a) Viết các số:
- 714
- 663
- 259
- 345
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
265 ; 345 ; 397 ; 458 .
(Mỗi số viết đúng được 0,25 điểm)
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
74 95 345 789
19 45 422 657
93 50 767 132
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Câu 3: Tìm x. (2 điểm)
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
X = 6 x 3 X = 35 : 5
X = 18 X = 7
(Mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
Câu 4:
Bài toán: (2 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi trường hợp được 1 điểm
Khoanh vào B
Khoanh vào C
Câu 1:
a) Viết các số: - Bảy trăm mười bốn:………. - Sáu trăm sáu mươi ba:….. - Hai trăm năm mươi chín:……..
- Ba trăm bốn mươi lăm: ……….. b) Viết các số 345 ; 458 ; 265 ; 397. theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính
74 + 19 95 – 45; 345 + 422; 789 – 657
..............................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 3: Tìm x.
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
.................. ....................
.................. ....................
Câu 4:
Con gấu nặng 213 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 28 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki lô gam?
...............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A : 1 B : 3
C : 2 D : 4
Số hình tam giác là:
A : 2 B : 3
C : 4 D : 4
MÔN: Toán
Câu 1:
a) Viết các số: - Bảy trăm mười bốn:………. - Sáu trăm sáu mươi ba:….. - Hai trăm năm mươi chín:……..
- Ba trăm bốn mươi lăm: ……….. b) Viết các số 345 ; 458 ; 265 ; 397. theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính
74 + 19 95 – 45; 345 + 422; 789 – 657
..............................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 3: Tìm x.
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
.................. ....................
.................. ....................
Câu 4:
Con gấu nặng 213 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 28 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki lô gam?
...............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A : 1 B : 3
C : 2 D : 4
Số hình tam giác là:
A : 2 B : 3
C : 4 D : 4
Câu 1: (2 điểm)
a) Viết các số:
- 714
- 663
- 259
- 345
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
265 ; 345 ; 397 ; 458 .
(Mỗi số viết đúng được 0,25 điểm)
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
74 95 345 789
19 45 422 657
93 50 767 132
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Câu 3: Tìm x. (2 điểm)
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
X = 6 x 3 X = 35 : 5
X = 18 X = 7
(Mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
Câu 4:
Bài toán: (2 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi trường hợp được 1 điểm
Khoanh vào B
Khoanh vào C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Hồng Điệp
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)