đề thi
Chia sẻ bởi Lương Lê Cường |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 10CB
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Động lượng là đại lượng véctơ.
B. Động lượng có đơn vị là kgm.s
C. Khi vận tốc của vật giảm thì động lượng của vật tăng.
D. Xung lượng của lực càng nhỏ nếu lực tác dụng càng lâu.
Câu 2: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi:
A. Động lượng B. Động năng
C. Thế năng D. Gia tốc
Câu 3: Một vật có khối lượng 200g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động lượng của vật là: A. 2N.s B. 0,2N.s C. 20N.s D. 200N.s
Câu 4: Một ô tô có khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động với gia tốc 1m/s2. Động lượng của ô tô ở thời điểm sau đó 3s là:
A. 3000kgm/s B. 300kgm/s C. 30kgm/s D. 3kgm/s
Câu 5: Một viên bi thép có khối lượng 2m chuyển động trên mặt sàn nằm ngang nhẵn với vận tốc v đến va chạm mềm vào viên bi ve có khối lượng m đang đứng yên. Sau va chạm vận tốc của bi ve là:
A. v B. v C. 2 v D. v
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. Công của lực là đại lượng vô hướng, có giá trị đại số.
B. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là đại lượng véctơ.
C. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác 0.
D. Khi vật chuyển động mặt ngang, công của trọng lực khác 0.
Câu 7: Xét biểu thức tính công Với là góc hợp bởi hướng của lực và độ dịch chuyển. Trong trường hợp nào sau đây lực không sinh công ?
A. B. C. D.
Câu 8: Người ta dùng một cần cẩu có công suất 103W để nâng đều một kiện hàng lên thẳng đứng lên 10m mất thời gian 20s. Lấy g = 10m/s2. Kiện hàng có khối lượng là
A. 200kg B. 100kg C. 150kg D. 300kg
Câu 9: Khối lượng vật giảm một nửa, vận tốc tăng lần, động năng của vật sẽ:
A. không đổi B. tăng gấp 4 C. tăng gấp 2 D. tăng gấp
Câu 10. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động luợng p của vật khối luợng m là
A. = p2 B. = mp2 C. = mp2 D. 4mWđ = p2
Câu 11. Một vật có khối lượng 2kg, động năng 100J. Tính vận tốc của vật?
A. 10m/s B. 1m/s C. 20m/s D. 10cm/s
Câu 12: Chọn câu đúng: Động năng của vật không đổi khi:
A. Vật chuyển động thẳng đều.
B. Vật chuyển động nhanh dần đều.
C. Vật chuyển động chậm dần đều.
D. Vật rơi tự do.
Câu 13: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng?
A. Động năng B. Động lượng C. Xung của lực D. Trọng lực
Câu 14: Chọn câu sai: Khi vật rơi tự do
A. động năng giảm, thế năng tăng.
B. tổng động năng và thế năng của vật là không đổi.
C. thế năng giảm, động năng tăng.
D. cơ năng của vật được bảo toàn.
Câu 15: Một vật khối lượng 1kg, có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khi đó vật có độ cao?
A. 0,1m B. 1,0m C. 9,8m D. 32m
Câu 16. Một lò xo có độ cứng K = 150N/m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí nén 2cm?
A. 3.10-2J B. 0,3J C. 30J D.3J
Câu 17: Thả rơi tự do một vật ở độ cao h. Tại vị trí mà động năng bằng 2 lần thế năng, độ cao của vật là:
A. h/3 B. h/2 C. h D. 2h
Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g = 10m/s2 . Độ cao cực đại mà vật đạt được so với vị trí ném là:
A. 1,8m B. 1,0m C. 9,8m D. 1,8cm
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Động lượng là đại lượng véctơ.
B. Động lượng có đơn vị là kgm.s
C. Khi vận tốc của vật giảm thì động lượng của vật tăng.
D. Xung lượng của lực càng nhỏ nếu lực tác dụng càng lâu.
Câu 2: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi:
A. Động lượng B. Động năng
C. Thế năng D. Gia tốc
Câu 3: Một vật có khối lượng 200g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động lượng của vật là: A. 2N.s B. 0,2N.s C. 20N.s D. 200N.s
Câu 4: Một ô tô có khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động với gia tốc 1m/s2. Động lượng của ô tô ở thời điểm sau đó 3s là:
A. 3000kgm/s B. 300kgm/s C. 30kgm/s D. 3kgm/s
Câu 5: Một viên bi thép có khối lượng 2m chuyển động trên mặt sàn nằm ngang nhẵn với vận tốc v đến va chạm mềm vào viên bi ve có khối lượng m đang đứng yên. Sau va chạm vận tốc của bi ve là:
A. v B. v C. 2 v D. v
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. Công của lực là đại lượng vô hướng, có giá trị đại số.
B. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là đại lượng véctơ.
C. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác 0.
D. Khi vật chuyển động mặt ngang, công của trọng lực khác 0.
Câu 7: Xét biểu thức tính công Với là góc hợp bởi hướng của lực và độ dịch chuyển. Trong trường hợp nào sau đây lực không sinh công ?
A. B. C. D.
Câu 8: Người ta dùng một cần cẩu có công suất 103W để nâng đều một kiện hàng lên thẳng đứng lên 10m mất thời gian 20s. Lấy g = 10m/s2. Kiện hàng có khối lượng là
A. 200kg B. 100kg C. 150kg D. 300kg
Câu 9: Khối lượng vật giảm một nửa, vận tốc tăng lần, động năng của vật sẽ:
A. không đổi B. tăng gấp 4 C. tăng gấp 2 D. tăng gấp
Câu 10. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động luợng p của vật khối luợng m là
A. = p2 B. = mp2 C. = mp2 D. 4mWđ = p2
Câu 11. Một vật có khối lượng 2kg, động năng 100J. Tính vận tốc của vật?
A. 10m/s B. 1m/s C. 20m/s D. 10cm/s
Câu 12: Chọn câu đúng: Động năng của vật không đổi khi:
A. Vật chuyển động thẳng đều.
B. Vật chuyển động nhanh dần đều.
C. Vật chuyển động chậm dần đều.
D. Vật rơi tự do.
Câu 13: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng?
A. Động năng B. Động lượng C. Xung của lực D. Trọng lực
Câu 14: Chọn câu sai: Khi vật rơi tự do
A. động năng giảm, thế năng tăng.
B. tổng động năng và thế năng của vật là không đổi.
C. thế năng giảm, động năng tăng.
D. cơ năng của vật được bảo toàn.
Câu 15: Một vật khối lượng 1kg, có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khi đó vật có độ cao?
A. 0,1m B. 1,0m C. 9,8m D. 32m
Câu 16. Một lò xo có độ cứng K = 150N/m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí nén 2cm?
A. 3.10-2J B. 0,3J C. 30J D.3J
Câu 17: Thả rơi tự do một vật ở độ cao h. Tại vị trí mà động năng bằng 2 lần thế năng, độ cao của vật là:
A. h/3 B. h/2 C. h D. 2h
Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g = 10m/s2 . Độ cao cực đại mà vật đạt được so với vị trí ném là:
A. 1,8m B. 1,0m C. 9,8m D. 1,8cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Lê Cường
Dung lượng: 18,57KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)