De thi
Chia sẻ bởi Phạm Thị Duyên |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học: 2009 – 2010
Môn : Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 60 phút
I.Phần trắc nghiệm. ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm). Số 34 nghìn, 34 trăm, 34 đơn vị được viết là:
A.3434334 B.34434 C.37434 D.34000340034
Câu 2: (1 điểm) Trên thực tế “ năm lạng” tương ứng với:
A.5 yến B.5000g C.5 kg D.5 hg
Câu3: (1 điểm) Viết thêm vào bên trái, bên phải số 2009 để được số chia hết cho 2,5 và 9.
Số cần viết thêm vào bên trái, bên phải là:
A.1 và 2 B. 7 và 0 C. 7 và 5 D. 1 và 0
Câu 4: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; ……..
Số cần điền là:
A. 2 B. 13 C. 21 D. 11
II. Phần tự luận. ( 6 điểm) Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 1: ( 1 điểm)
a, ( 0,5 điểm) Tính nhanh:
( 4 x 25 + 25 x 5 + 25 ) : 125 : 2
b, ( 0,5 điểm ) Không qui đồng hãy so sánh các phân số sau:
và
Câu 2 : ( 2 điểm)
Mẹ hơn con 24 tuổi .Sau 4 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 40. Tính tuổi của mỗi người hiện nay ?
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Hai số có hiệu bằng 133, nếu lấy số bị trừ cộng số trừ cộng hiệu của chúng thì được 432. Tìm hai số đó.
Câu 4: ( 1,5 điểm )
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530 m. Chiều rộng kém chiều dài 47 m .Tính diện tích thửa ruộng đó ?
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học: 2009 – 2010
Môn : Toán lớp 5
Thời gian làm bài : 60 phút
I.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 1,03 cm3 = ………dm3
Số cần điền là:
A. 0,103 B. 0,0103 C.0,00103 D.0,000103
b, 6 giờ = ………….. ngày
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. ngày B. ngày C. ngày Dngày
Câu 2 : Cho hai hình tròn, bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé . Hỏi Diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?
Diện tích hình tròn lớn gấp diện tích hình tròn bé là:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho dãy số…..;
Số cần điền là:
A. B. C. D
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
75% 40% 65%
14,4 27 39,9 74,1
Số cần điền vào x, y là:
A.x = 114;y= 35
Năm học: 2009 – 2010
Môn : Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 60 phút
I.Phần trắc nghiệm. ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm). Số 34 nghìn, 34 trăm, 34 đơn vị được viết là:
A.3434334 B.34434 C.37434 D.34000340034
Câu 2: (1 điểm) Trên thực tế “ năm lạng” tương ứng với:
A.5 yến B.5000g C.5 kg D.5 hg
Câu3: (1 điểm) Viết thêm vào bên trái, bên phải số 2009 để được số chia hết cho 2,5 và 9.
Số cần viết thêm vào bên trái, bên phải là:
A.1 và 2 B. 7 và 0 C. 7 và 5 D. 1 và 0
Câu 4: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; ……..
Số cần điền là:
A. 2 B. 13 C. 21 D. 11
II. Phần tự luận. ( 6 điểm) Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 1: ( 1 điểm)
a, ( 0,5 điểm) Tính nhanh:
( 4 x 25 + 25 x 5 + 25 ) : 125 : 2
b, ( 0,5 điểm ) Không qui đồng hãy so sánh các phân số sau:
và
Câu 2 : ( 2 điểm)
Mẹ hơn con 24 tuổi .Sau 4 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 40. Tính tuổi của mỗi người hiện nay ?
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Hai số có hiệu bằng 133, nếu lấy số bị trừ cộng số trừ cộng hiệu của chúng thì được 432. Tìm hai số đó.
Câu 4: ( 1,5 điểm )
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530 m. Chiều rộng kém chiều dài 47 m .Tính diện tích thửa ruộng đó ?
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học: 2009 – 2010
Môn : Toán lớp 5
Thời gian làm bài : 60 phút
I.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 1,03 cm3 = ………dm3
Số cần điền là:
A. 0,103 B. 0,0103 C.0,00103 D.0,000103
b, 6 giờ = ………….. ngày
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. ngày B. ngày C. ngày Dngày
Câu 2 : Cho hai hình tròn, bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé . Hỏi Diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?
Diện tích hình tròn lớn gấp diện tích hình tròn bé là:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho dãy số…..;
Số cần điền là:
A. B. C. D
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
75% 40% 65%
14,4 27 39,9 74,1
Số cần điền vào x, y là:
A.x = 114;y= 35
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Duyên
Dung lượng: 52,88KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)