De thi

Chia sẻ bởi Phạm Văn Lâm | Ngày 12/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:




Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0
c) 
Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

Bài 3 : (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (4 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong tam giácABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong tam giác ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong tam giác ADC kẻ phân giác DF (FAC).
Chứng minh rằng: 

-------------Hết-----------





















Bài
Đáp án
Điểm

Bài 1

a)  3x = 5 + 4
 3x = 9
 x = 3



Vậy S = {- 2; 3}

0,25
0,25
0,5

0,5
0,25

0,25


c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
 – 2x = – 6
 x = 3 (TMĐK)
Vậy S = {3}

0,25
0,25

0,25

0,25

Bài 2


2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
 4x + 4 < 12 + 3x – 6
 4x – 3x < 12 – 6 – 4
 x < 2


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

Bài 3

 Gọi độ dài quãng đường AB là x (km).( x > 0)
Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ
nên ta có phương trình:  –  =   x = 90 (thỏa đ/k)
Vậy quãng đường AB là: 90 km
0,25
0,25



0,75

0,25

Bài 4


 Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) HBA ഗ ABC (g.g)
Vì: 
b) Tính được: BC = 20 cm
AH = 9,6 cm


c)  (vì DE là tia phân giác của )
 (vì DF là tia phân giác của )
 (1) (nhân 2 vế với )
0,5

1
0,5
0,5



0,25

0,25

0,5

0,5


Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.

---------***---------




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Lâm
Dung lượng: 108,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)