De thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhì |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trờng thcs An sơn đề kiểm tra 45 phút
Họ và tên ……………….. ………. Môn vật lý
Lớp …………………… Thời gian ……
điểm
Lời phê
đề bài
I- Trắc nghiệm (5đ)
Câu1: (3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng trong các câu sau:
1- Hành khách ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi ga:
A- So với nhà ga thì hành khách đang chuyển động vì vị trí của hành khách và nhà ga thay đổi.
B- So với toa tàu thì hành khách đứng yên.
C- So vơí ngời soát vé đang đi trên tàu ngời hành khách là đang chuyển động.
D- Các phát biểu A,B,C đều đúng.
2- Vận tốc của một vật là 15m/s, kết quả nào sau đây là tơng ứng với vận tốc trên.
A- 36km/h B- 48km/h C- 54km/h D- 60km/h
3- Trong các chuyển động sau đây , chuyển động nào là chuyển động không đều ?
A-Chuyển động của ôtô khi khởi hành. C- Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
B- Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. D- Cả ba chuyển động trên là không đều.
4. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ nh thế nào ? A.Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc tăng dần C.Vận tốc giảm dần D.Có thể vận tốc tăng dần và cũng có thể giảm dần..
5. Vật sẽ nh thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng ?
Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa
Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi mãi
6. Trờng hợp nào dới đây không phải là lực ma sát ?
Lực xuất hiện giữa lốp xe và mặt đờng
Lực xuất hiện làm mòn đế giày
Lực xuất hiện khi lò so bị nén hay giãn
Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động
Câu2 (2đ): Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau cho đúng ý nghĩa vật lý
a- Chuyển động hay đứng yên có tính ………………..
b Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì…………….
c- Khi hai vật trợt trên bề mặt nhau thì xuất hiện lực ………..trợt.
d- Một vật nằm yên trên bàn thì có trọng lực và phản lực của bàn tác dụng vào, hai lực này………………
II- Tự luận(5đ)
Câu 1 (1đ) Biểu diễn trọng lực của một vật có khối lợng 15 kg ( tỉ xích 1cm ứng với 50N )
Câu2(2đ) - Một ôtô đi 10 phút trên con đờng bằng phẳng với vận tốc 45km/h ,sau đó lên dốc 15phút với vận tốc 36km/h coi ôtô chuyển động đều trên đoạn bằng phẳng.
Tính quãng đờng ôtô đã đi trong cả hai đoạn.
Câu 3 (2đ) Một ngòi đi bộ trên đoạn đờng đầu dài 2,5km mất 2000s , trên đoạn đờng sau dài 1,5km với vận tốc 1,5m/s . Tính vận tốc của ngời đó khi đi trên :
a) Đoạn đờng đầu
b) Cả hai đoạn đờng .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên ……………….. ………. Môn vật lý
Lớp …………………… Thời gian ……
điểm
Lời phê
đề bài
I- Trắc nghiệm (5đ)
Câu1: (3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng trong các câu sau:
1- Hành khách ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi ga:
A- So với nhà ga thì hành khách đang chuyển động vì vị trí của hành khách và nhà ga thay đổi.
B- So với toa tàu thì hành khách đứng yên.
C- So vơí ngời soát vé đang đi trên tàu ngời hành khách là đang chuyển động.
D- Các phát biểu A,B,C đều đúng.
2- Vận tốc của một vật là 15m/s, kết quả nào sau đây là tơng ứng với vận tốc trên.
A- 36km/h B- 48km/h C- 54km/h D- 60km/h
3- Trong các chuyển động sau đây , chuyển động nào là chuyển động không đều ?
A-Chuyển động của ôtô khi khởi hành. C- Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
B- Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. D- Cả ba chuyển động trên là không đều.
4. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ nh thế nào ? A.Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc tăng dần C.Vận tốc giảm dần D.Có thể vận tốc tăng dần và cũng có thể giảm dần..
5. Vật sẽ nh thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng ?
Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa
Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi mãi
6. Trờng hợp nào dới đây không phải là lực ma sát ?
Lực xuất hiện giữa lốp xe và mặt đờng
Lực xuất hiện làm mòn đế giày
Lực xuất hiện khi lò so bị nén hay giãn
Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động
Câu2 (2đ): Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau cho đúng ý nghĩa vật lý
a- Chuyển động hay đứng yên có tính ………………..
b Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì…………….
c- Khi hai vật trợt trên bề mặt nhau thì xuất hiện lực ………..trợt.
d- Một vật nằm yên trên bàn thì có trọng lực và phản lực của bàn tác dụng vào, hai lực này………………
II- Tự luận(5đ)
Câu 1 (1đ) Biểu diễn trọng lực của một vật có khối lợng 15 kg ( tỉ xích 1cm ứng với 50N )
Câu2(2đ) - Một ôtô đi 10 phút trên con đờng bằng phẳng với vận tốc 45km/h ,sau đó lên dốc 15phút với vận tốc 36km/h coi ôtô chuyển động đều trên đoạn bằng phẳng.
Tính quãng đờng ôtô đã đi trong cả hai đoạn.
Câu 3 (2đ) Một ngòi đi bộ trên đoạn đờng đầu dài 2,5km mất 2000s , trên đoạn đờng sau dài 1,5km với vận tốc 1,5m/s . Tính vận tốc của ngời đó khi đi trên :
a) Đoạn đờng đầu
b) Cả hai đoạn đờng .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhì
Dung lượng: 169,47KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)