De thi
Chia sẻ bởi Trịnh Minh Hồng |
Ngày 12/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Toán (Đại số) – Lớp 9
Năm học: 2013 – 2014
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi kiểm tra, tính trung thực, tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức lớp: KT sĩ số của lớp
2. Kiểm tra: Tổ chức cho học sinh kiểm tra theo lịch KTC của trường.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9 (TN – TL: 3 – 7)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất hai ẩn
- Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn, số nghiệm của pt
- Hiểu được nghiệm tổng quát,
- Kiểm tra được 1 cặp số là nghiệm của phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
4
1.0
10%
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế
- Nhận biết nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Biết đoán nhận số nghiệm của hpt
- Nhận ra điều kiện để hệ pt có nghiệm, vô ngiệm
- Hiểu điều kiện để hệ pt có nghiệm, vô nghiệm
- Kiểm tra được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (phương pháp thế) dạng đơn giản
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
(phương pháp thế)
Tìm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
2
0,5
5%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
1
1.0
10%
11
6.0
60%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3.0
30%
1
3.0
30%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
2,0
20%
4
1,0
10%
1
1,5
15%
2
4.5
45%
1
1.0
10%
16
10
100%
TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ 9
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm ). Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào bài làm. VD: Câu 1: A
Câu 1: (0,5 đ). Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
Câu 2: (0,5 đ). Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3: (0,5 đ). Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3 Câu 4: (0,5 đ). Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x R; y = 3x) B.(x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R)
Câu 5: (0,5 đ). Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
A.
Môn: Toán (Đại số) – Lớp 9
Năm học: 2013 – 2014
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi kiểm tra, tính trung thực, tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức lớp: KT sĩ số của lớp
2. Kiểm tra: Tổ chức cho học sinh kiểm tra theo lịch KTC của trường.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9 (TN – TL: 3 – 7)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất hai ẩn
- Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn, số nghiệm của pt
- Hiểu được nghiệm tổng quát,
- Kiểm tra được 1 cặp số là nghiệm của phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
4
1.0
10%
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế
- Nhận biết nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Biết đoán nhận số nghiệm của hpt
- Nhận ra điều kiện để hệ pt có nghiệm, vô ngiệm
- Hiểu điều kiện để hệ pt có nghiệm, vô nghiệm
- Kiểm tra được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (phương pháp thế) dạng đơn giản
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
(phương pháp thế)
Tìm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
2
0,5
5%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
1
1.0
10%
11
6.0
60%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3.0
30%
1
3.0
30%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
2,0
20%
4
1,0
10%
1
1,5
15%
2
4.5
45%
1
1.0
10%
16
10
100%
TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ 9
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm ). Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào bài làm. VD: Câu 1: A
Câu 1: (0,5 đ). Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
Câu 2: (0,5 đ). Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3: (0,5 đ). Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3 Câu 4: (0,5 đ). Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x R; y = 3x) B.(x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R)
Câu 5: (0,5 đ). Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Minh Hồng
Dung lượng: 127,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)