Đề thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn |
Ngày 12/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
1. Ma trận:
Cấp
độ
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SNT, Hợp số.
1
1
2
2
1
3
20%
10%
30%
Phân tích một số ra TSNT
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Các phép toán
2
2
1,5
1,5
15%
15%
ƯCLN.
BCNN
1
2
1
4
1
2
2
5
10%
20%
20%
50%
Tổng
1
1
1
4
2
9
2
0,5
1
3,5
3
10
20%
5%
10%
35%
30%
100%
2. Đề kiểm tra
TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
Hai số nguyên tố liên tiếp nhau là:……………………….
Ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là:…………………
Có duy nhất một số nguyên tố chẵn, số đó là:……………
Số nguyên tố nhỏ nhất có hai chữ số là:………………….
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khoanh tròn vào khẳng định sai:
ƯCLN (8;16;48) = 8
ƯCLN (2015;2) = 1
BCNN (3;4;12) = 24
BCNN (5;7;8) = 5.7.8 = 280
Câu 3. Kết quả khi phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố là:
TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính hợp lý (nếu được)
Bài 2. (2,0 điểm)Tìm x
Bài 3. (2,0 điểm) Ở một trường có một số học sinh. Khi tập thể dục giữa giờ nếu xếp thành 12 hàng, 14 hàng, 21 hàng đều vùa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết số học sinh trong khoảng từ 150 đến 300.
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: .
Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm
Câu 1 (2đ) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ
Câu 2 (0,75đ)
Câu 3 0,75đ
Câu
1
2
3
a
b
c
d
C
D
Đáp án
2 và 3
3; 5; 7
2
11
II. Tự luận
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
a) = (24.72+24.28) + 150
= 24.(72+28) +150
= 24.100 + 150
= 2400 + 150
= 2550
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) = 2448 :
= 2448 : (120 – 18)
= 2448 : 102
= 24
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
a)
2.(x -3) = 15 + 119
2.(x-3) = 134
x-3 = 134:2
x-3 = 67
x = 67+3
x = 70
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
60 x nên x là ước của 60
84 x nên x là ước của 84
Suy ra x ƯC(60,84)
Ta có : 60 = 22 .3.5
84 = 22.3.7
ƯCLN(60,84) = 22.3.5.7 = 420
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1. Ma trận:
Cấp
độ
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SNT, Hợp số.
1
1
2
2
1
3
20%
10%
30%
Phân tích một số ra TSNT
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Các phép toán
2
2
1,5
1,5
15%
15%
ƯCLN.
BCNN
1
2
1
4
1
2
2
5
10%
20%
20%
50%
Tổng
1
1
1
4
2
9
2
0,5
1
3,5
3
10
20%
5%
10%
35%
30%
100%
2. Đề kiểm tra
TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
Hai số nguyên tố liên tiếp nhau là:……………………….
Ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là:…………………
Có duy nhất một số nguyên tố chẵn, số đó là:……………
Số nguyên tố nhỏ nhất có hai chữ số là:………………….
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khoanh tròn vào khẳng định sai:
ƯCLN (8;16;48) = 8
ƯCLN (2015;2) = 1
BCNN (3;4;12) = 24
BCNN (5;7;8) = 5.7.8 = 280
Câu 3. Kết quả khi phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố là:
TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính hợp lý (nếu được)
Bài 2. (2,0 điểm)Tìm x
Bài 3. (2,0 điểm) Ở một trường có một số học sinh. Khi tập thể dục giữa giờ nếu xếp thành 12 hàng, 14 hàng, 21 hàng đều vùa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết số học sinh trong khoảng từ 150 đến 300.
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: .
Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm
Câu 1 (2đ) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ
Câu 2 (0,75đ)
Câu 3 0,75đ
Câu
1
2
3
a
b
c
d
C
D
Đáp án
2 và 3
3; 5; 7
2
11
II. Tự luận
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
a) = (24.72+24.28) + 150
= 24.(72+28) +150
= 24.100 + 150
= 2400 + 150
= 2550
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) = 2448 :
= 2448 : (120 – 18)
= 2448 : 102
= 24
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
a)
2.(x -3) = 15 + 119
2.(x-3) = 134
x-3 = 134:2
x-3 = 67
x = 67+3
x = 70
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
60 x nên x là ước của 60
84 x nên x là ước của 84
Suy ra x ƯC(60,84)
Ta có : 60 = 22 .3.5
84 = 22.3.7
ƯCLN(60,84) = 22.3.5.7 = 420
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn
Dung lượng: 22,33KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)