đề thi
Chia sẻ bởi Phạm Thị Dương |
Ngày 11/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
TrườngTHCS Phương Trung KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:…………………. Môn : Tiếng Việt
Lớp: 7a3
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
A.Sách vở B.Mùa gặt C.Bàn ghế D.Ẩm ướt
2. Nhận định nào sau đây không đúng
A. Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó
B. Từ ghép có tính chất phân nghĩa
C. Nghĩa của từ ghép chính phụ rộng hơn nghĩa của tiếng chính.
D.Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp nghĩa.
3.Các từ “đèm đẹp”, “chiêm chiếp”thuộc loại từ láy nào?
A.Láy toàn bộ biến đổi thanh điệu
B. Láy toàn bộ không biến đổi thanh điệu
C.Láy phụ âm đầu
D. Láy vần
4.Đại từ nào sau đây không dùng để hỏi về không gian
A. Nơi đâu B.Chỗ nào C. Ở đâu D. Khi nào
5.Đại từ “ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu?
“Ai làm cho bể kia đầy”
Cho ao kia cạn cho gầy cò con”
A.Chủ ngữ B.Trạng ngữ C.Vị ngữ D.Phụ ngữ
6.Từ “thiên” trong “Thiên lí mã,thiên niên kỉ ” có nghĩa là gì?
A.Dời B.Nghìn C.Trăm D.Trời
7.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?
A.Núi sông B.Ông cha C.Hồi hương D.Nước nhà
8.Trong các dòng sau ,dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
A. vừa trắng lại vừa tròn B. Bảy nổi ba chìm
C. tay kẻ nặn D.giữ tấm lòng son
9.Câu “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ?
A.Thiếu quan hệ từ
B.Thừa quan từ
C.Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
D.Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
10.Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”?
A.To B.Lớn C.tràn trề D.Dồi dào
11. Yếu tố “tiền” nào sau đây không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại ?
A.mặt tiền B.cửa tiền C.tiền tuyến D.tiền bạc
12.Từ đồng âm là:
A.Những từ có nghĩa trái ngược nhau
B.Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
C.Những từ có nghĩa khác xa nhau
D.Những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau
II/PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Cấu 1: ( 2điểm) Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các câu sau:
a, Non cao thấp may thuộc
Cây cứng cây mềm gió lay.
b, Trong lao tù cũ đón tù mới
Trên trời mây tạnh đuổi mây mưa.
c, Còn bạc, còn tiền, còn đệ tử
Hết cơm, hết rượu, hết cơm tôi.
d, Nơi im lặng sắp bùng lên bão lửa
Chỗ ồn ào đang hóa than rơi.
Câu 2:Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau đây
a, Đá ( danh từ)- Đá ( động từ)
b, Năm ( danh từ) – Năm ( số từ)
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn(chủ đề về quê hương )trong đó có sử dụng quan hệ từ (gạch chân ít nhất 3 quan hệ từ đã sử dụng)
BÀI LÀM:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:…………………. Môn : Tiếng Việt
Lớp: 7a3
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
A.Sách vở B.Mùa gặt C.Bàn ghế D.Ẩm ướt
2. Nhận định nào sau đây không đúng
A. Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó
B. Từ ghép có tính chất phân nghĩa
C. Nghĩa của từ ghép chính phụ rộng hơn nghĩa của tiếng chính.
D.Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp nghĩa.
3.Các từ “đèm đẹp”, “chiêm chiếp”thuộc loại từ láy nào?
A.Láy toàn bộ biến đổi thanh điệu
B. Láy toàn bộ không biến đổi thanh điệu
C.Láy phụ âm đầu
D. Láy vần
4.Đại từ nào sau đây không dùng để hỏi về không gian
A. Nơi đâu B.Chỗ nào C. Ở đâu D. Khi nào
5.Đại từ “ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu?
“Ai làm cho bể kia đầy”
Cho ao kia cạn cho gầy cò con”
A.Chủ ngữ B.Trạng ngữ C.Vị ngữ D.Phụ ngữ
6.Từ “thiên” trong “Thiên lí mã,thiên niên kỉ ” có nghĩa là gì?
A.Dời B.Nghìn C.Trăm D.Trời
7.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?
A.Núi sông B.Ông cha C.Hồi hương D.Nước nhà
8.Trong các dòng sau ,dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
A. vừa trắng lại vừa tròn B. Bảy nổi ba chìm
C. tay kẻ nặn D.giữ tấm lòng son
9.Câu “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ?
A.Thiếu quan hệ từ
B.Thừa quan từ
C.Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
D.Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
10.Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”?
A.To B.Lớn C.tràn trề D.Dồi dào
11. Yếu tố “tiền” nào sau đây không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại ?
A.mặt tiền B.cửa tiền C.tiền tuyến D.tiền bạc
12.Từ đồng âm là:
A.Những từ có nghĩa trái ngược nhau
B.Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
C.Những từ có nghĩa khác xa nhau
D.Những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau
II/PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Cấu 1: ( 2điểm) Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các câu sau:
a, Non cao thấp may thuộc
Cây cứng cây mềm gió lay.
b, Trong lao tù cũ đón tù mới
Trên trời mây tạnh đuổi mây mưa.
c, Còn bạc, còn tiền, còn đệ tử
Hết cơm, hết rượu, hết cơm tôi.
d, Nơi im lặng sắp bùng lên bão lửa
Chỗ ồn ào đang hóa than rơi.
Câu 2:Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau đây
a, Đá ( danh từ)- Đá ( động từ)
b, Năm ( danh từ) – Năm ( số từ)
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn(chủ đề về quê hương )trong đó có sử dụng quan hệ từ (gạch chân ít nhất 3 quan hệ từ đã sử dụng)
BÀI LÀM:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Dương
Dung lượng: 14,23KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)